Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tăng Chi Bộ 1.131-139

Tăng Chi Bộ 1.131-139
Aṅguttara Nikāya 1.131-139

Phẩm Tự Ngã
Ajjhattikavagga

131.

Những Tỷ-kheo nào, này các Tỷ-kheo, nêu rõ pháp là phi pháp, sở hành của những vị ấy, này các Tỷ-kheo, đem lại bất hạnh cho đa số, bất lạc cho đa số, bất lợi cho đa số, đưa đến bất hạnh, đau khổ cho chư Thiên và loài Người.
“Ye te, bhikkhave, bhikkhū dhammaṃ adhammoti dīpenti te, bhikkhave, bhikkhū bahujanaahitāya paṭipannā bahujanaasukhāya, bahuno janassa anatthāya ahitāya dukkhāya devamanussānaṃ.

Và hơn nữa, này các Tỷ-kheo, những Tỷ-kheo ấy tạo điều vô phước, và khiến cho diệu pháp biến mất.”
Bahuñca te, bhikkhave, bhikkhū apuññaṃ pasavanti, te cimaṃ saddhammaṃ antaradhāpentī”ti.

132–139.

Những Tỷ-kheo nào, này các Tỷ-kheo, nêu rõ phi luật là luật,… nêu rõ luật là phi luật,… Như Lai không nói lên, tuyên bố là Như Lai có nói lên, không tuyên bố là Như Lai không nói lên, … Như Lai có nói lên, tuyên bố là Như Lai không nói lên, không tuyên bố là Như Lai có nói lên, … Như Lai không thực hành, tuyên bố là Như Lai có thực hành,… Như Lai thực hành, tuyên bố là Như Lai không thực hành,… Như Lai không chế đặt, tuyên bố là Như Lai có chế đặt… Như Lai có chế đặt, tuyên bố là Như Lai không chế đặt…
“Ye te, bhikkhave, bhikkhū avinayaṃ vinayoti dīpenti ...pe... vinayaṃ avinayoti dīpenti ...pe... abhāsitaṃ alapitaṃ tathāgatena bhāsitaṃ lapitaṃ tathāgatenāti dīpenti ...pe... bhāsitaṃ lapitaṃ tathāgatena abhāsitaṃ alapitaṃ tathāgatenāti dīpenti ...pe... anāciṇṇaṃ tathāgatena āciṇṇaṃ tathāgatenāti dīpenti ...pe... āciṇṇaṃ tathāgatena anāciṇṇaṃ tathāgatenāti dīpenti ...pe... apaññattaṃ tathāgatena paññattaṃ tathāgatenāti dīpenti ...pe... paññattaṃ tathāgatena apaññattaṃ tathāgatenāti dīpenti;

Sở hành của những vị ấy, này các Tỷ-kheo, đem lại bất hạnh cho đa số, bất lạc cho đa số, bất lợi cho đa số, đưa đến bất hạnh đau khổ cho chư Thiên và loài Người.
te, bhikkhave, bhikkhū bahujanaahitāya paṭipannā bahujanaasukhāya, bahuno janassa anatthāya ahitāya dukkhāya devamanussānaṃ.

Và hơn nữa, này các Tỷ-kheo, những Tỷ-kheo ấy tạo điều vô phước, và khiến cho diệu pháp biến mất.”
Bahuñca te, bhikkhave, bhikkhū apuññaṃ pasavanti, te cimaṃ saddhammaṃ antaradhāpentī”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt