Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

AN 5: Chương Năm Pháp - Pañcakanipāta

1. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học
AN 5.1 Tóm Lược Saṅkhittasutta
AN 5.2 Rộng Rãi Vitthatasutta
AN 5.3 Khổ Dukkhasutta
AN 5.4 Tương Xứng Yathābhatasutta
AN 5.5 Học Pháp Sikkhāsutta
AN 5.6 Bước Vào Samāpattisutta
AN 5.7 Dục Vọng Kāmasutta
AN 5.8 Từ Bỏ Cavanasutta
AN 5.9 Không Tôn Kính (1) Paṭhamaagāravasutta
AN 5.10 Không Tôn Kính (2) Dutiyaagāravasutta
2. Phẩm Sức Mạnh
AN 5.11 Chưa Ðược Nghe Ananussutasutta
AN 5.12 Nóc Nhọn Kūṭasutta
AN 5.13 Các Sức Mạnh Tóm Lược Saṅkhittasutta
AN 5.14 Các Sức Mạnh Rộng Thuyết Vitthatasutta
AN 5.15 Cần Phải Thấy Daṭṭhabbasutta
AN 5.16 Lại Nóc Nhọn Punakūṭasutta
AN 5.17 Hạnh Phúc Cho Ai? (1) Paṭhamahitasutta
AN 5.18 Hạnh Phúc Cho Ai? (2) Dutiyahitasutta
AN 5.19 Hạnh Phúc Cho Ai? (3) Tatiyahitasutta
AN 5.20 Hạnh Phúc Cho Ai? (4) Catutthahitasutta
3. Phẩm Năm Phần
AN 5.21 Không Có Cung Kính (1) Paṭhamaagāravasutta
AN 5.22 Không Có Cung Kính (2) Dutiyaagāravasutta
AN 5.23 Các Uế Nhiễm Upakkilesasutta
AN 5.24 Ác Giới Dussīlasutta
AN 5.25 Nhiếp Thọ Anuggahitasutta
AN 5.26 Giải Thoát Xứ Vimuttāyatanasutta
AN 5.27 Ðịnh Samādhisutta
AN 5.28 Năm Chi Phần Pañcaṅgikasutta
AN 5.29 Kinh Hành Caṅkamasutta
AN 5.30 Tôn Giả Nagita Nāgitasutta
4. Phẩm Sumanā
AN 5.31 Sumana, Con Gái Vua Sumanasutta
AN 5.32 Cundi, Con Gái Vua Cundīsutta
AN 5.33 Uggaha, Người Gia Chủ Uggahasutta
AN 5.34 Ðại Tướng Siha Sīhasenāpatisutta
AN 5.35 Lợi Ích và Bố Thí Dānānisaṃsasutta
AN 5.36 Cho Ðúng Thời Kāladānasutta
AN 5.37 Bố Thí Bữa Ăn Bhojanasutta
AN 5.38 Sự Lợi Ích Lòng Tin Saddhasutta
AN 5.39 Con Trai Puttasutta
AN 5.40 Cây Sala Lớn Mahāsālaputtasutta
5. Phẩm Vua Muṇḍa
AN 5.41 Trở Thành Giàu Ādiyasutta
AN 5.42 Bậc Chân Nhân Sappurisasutta
AN 5.43 Khả Lạc Iṭṭhasutta
AN 5.44 Cho Các Vật Khả Ái Manāpadāyīsutta
AN 5.45 Phước Ðiền Manāpadāyīsutta
AN 5.46 Cụ Túc Sampadāsutta
AN 5.47 Tài Vật Dhanasutta
AN 5.48 Sự Kiện Không Thể Có Ðược Alabbhanīyaṭhānasutta
AN 5.49 Người Kosala Kosalasutta
AN 5.50 Tôn Giả Narada Nāradasutta
6. Phẩm Triền Cái
AN 5.51 Ngăn Chặn Āvaraṇasutta
AN 5.52 Ðống Akusalarāsisutta
AN 5.53 Các Chi Phần Padhāniyaṅgasutta
AN 5.54 Thời Gian Ðể Tinh Cần Samayasutta
AN 5.55 Mẹ Và Con Mātāputtasutta
AN 5.56 Thân Giáo Sư Upajjhāyasutta
AN 5.57 Sự Kiện Cần Phải Quan Sát Abhiṇhapaccavekkhitabbaṭhānasutta
AN 5.58 Thanh Niên Licchavi Licchavikumārakasutta
AN 5.59 Khó Tìm Ðược (1) Paṭhamavuḍḍhapabbajitasutta
AN 5.60 Khó Tìm Ðược (2) Dutiyavuḍḍhapabbajitasutta
7. Phẩm Tưởng
AN 5.61 Các Tưởng (1) Paṭhamasaññāsutta
AN 5.62 Các Tưởng (2) Dutiyasaññāsutta
AN 5.63 Tăng Trưởng (1) Paṭhamavaḍḍhisutta
AN 5.64 Tăng Trưởng (2) Dutiyavaḍḍhisutta
AN 5.65 Nói Chuyện Sākacchasutta
AN 5.66 Ðời Sống Sājīvasutta
AN 5.67 Thần Thông (1) Paṭhamaiddhipādasutta
AN 5.68 Thần Thông (2) Dutiyaiddhipādasutta
AN 5.69 Nhàm Chán (1) Nibbidāsutta
AN 5.70 Nhàm Chán (2) Āsavakkhayasutta
5. Phẩm Chiến Sĩ
AN 5.71 Tâm Giải Thoát Quả (1) Paṭhamacetovimuttiphalasutta
AN 5.72 Tâm Giải Thoát Quả (2) Dutiyacetovimuttiphalasutta
AN 5.73 Sống Theo Pháp (1) Paṭhamadhammavihārīsutta
AN 5.74 Sống Theo Pháp (2) Dutiyadhammavihārīsutta
AN 5.75 Người Chiến Sĩ (1) Paṭhamayodhājīvasutta
AN 5.76 Người Chiến Sĩ (2) Dutiyayodhājīvasutta
AN 5.77 Sợ Hãi Trong Tương Lai (1) Paṭhamaanāgatabhayasutta
AN 5.78 Sợ Hãi Trong Tương Lai (2) Dutiyaanāgatabhayasutta
AN 5.79 Sợ Hãi Trong Tương Lai (3) Tatiyaanāgatabhayasutta
AN 5.80 Sự Sợ Hãi Trong Tương Lai (4) Catutthaanāgatabhayasutta
9. Phẩm Trưởng Lão
AN 5.81 Khả Ái Rajanīyasutta
AN 5.82 Ly Tham Vītarāgasutta
AN 5.83 Lừa Ðảo Kuhakasutta
AN 5.84 Lòng Tin Assaddhasutta
AN 5.85 Không Kham Nhẫn Akkhamasutta
AN 5.86 Vô Ngại Giải Paṭisambhidāpattasutta
AN 5.87 Giới Sīlavantasutta
AN 5.88 Vị Trưởng Lão Therasutta
AN 5.89 Vị Tỷ Kheo Hữu Học (1) Paṭhamasekhasutta
AN 5.90 Vị Tỷ Kheo Hữu Học (2) Dutiyasekhasutta
10. Phẩm Kakudha
AN 5.91 Ðầy Ðủ (1) Paṭhamasampadāsutta
AN 5.92 Ðầy Dủ (2) Dutiyasampadāsutta
AN 5.93 Trả Lời Byākaraṇasutta
AN 5.94 Lạc Trú Phāsuvihārasutta
AN 5.95 Bất Ðộng Akuppasutta
AN 5.96 Nghe Pháp Sutadharasutta
AN 5.97 Nói Chuyện Kathāsutta
AN 5.98 Rừng Āraññakasutta
AN 5.99 Con Sư Tử Sīhasutta
AN 5.100 Kakudha Kakudhatherasutta
11. Phẩm An Ổn Trú
AN 5.101 Ðáng Sợ Hãi Sārajjasutta
AN 5.102 Ðáng Nghi Ngờ Ussaṅkitasutta
AN 5.103 Kẻ Ăn Trộm Mahācorasutta
AN 5.104 Ðem Lại An Lạc Samaṇasukhumālasutta
AN 5.105 An Ổn Trú Phāsuvihārasutta
AN 5.106 Tôn Giả Ananda Ānandasutta
AN 5.107 Giới Sīlasutta
AN 5.108 Vô Học Asekhasutta
AN 5.109 Người Bốn Phương Cātuddisasutta
AN 5.110 Khu Rừng Araññasutta
12. Phẩm Andhakavinda
AN 5.111 Ði Ðến Các Gia Ðình Kulūpakasutta
AN 5.112 Sa Môn Tùy Tùng Pacchāsamaṇasutta
AN 5.113 Thiền Ðịnh Sammāsamādhisutta
AN 5.114 Tại Andhakavinda Andhakavindasutta
AN 5.115 Xan Lẫn Maccharinīsutta
AN 5.116 Tán Thán Vaṇṇanāsutta
AN 5.117 Ganh Tỵ Issukinīsutta
AN 5.118 Tri Kiến Micchādiṭṭhikasutta
AN 5.119 Lời Nói Micchāvācāsutta
AN 5.120 Tinh Tấn Micchāvāyāmasutta
13. Phẩm Bệnh
AN 5.121 Người Bệnh Gilānasutta
AN 5.122 Niệm Xứ Satisūpaṭṭhitasutta
AN 5.123 Săn Sóc Bệnh Paṭhamaupaṭṭhākasutta
AN 5.124 Săn Sóc Bệnh (2) Dutiyaupaṭṭhākasutta
AN 5.125 Tuổi Thọ (1) Paṭhamaanāyussāsutta
AN 5.126 Tuổi Thọ (2) Dutiyaanāyussāsutta
AN 5.127 Sống Biệt Lập Vapakāsasutta
AN 5.128 Các Ðiều Khổ Cho Sa Môn Samaṇasukhasutta
AN 5.129 Ngũ Nghịch Parikuppasutta
AN 5.130 Thành Tựu Byasanasutta
14. Phẩm Vua
AN 5.131 Chuyển Luân Vương Paṭhamacakkānuvattanasutta
AN 5.132 Chuyển Luân Vương (2) Dutiyacakkānuvattanasutta
AN 5.133 Chuyển Luân Vương (3) Dhammarājāsutta
AN 5.134 Tại Mỗi Phương Hướng Yassaṃdisaṃsutta
AN 5.135 Mục Ðích(1) Paṭhamapatthanāsutta
AN 5.136 Mục Ðích (2) Dutiyapatthanāsutta
AN 5.137 Ngủ Rất Ít Appaṃsupatisutta
AN 5.138 Ăn Các Ðồ Thực Vật Bhattādakasutta
AN 5.139 Không Có Thể Kham Nhẫn Akkhamasutta
AN 5.140 Biết Nghe Sotasutta
15. Phẩm Tikaṇḍakī
AN 5.141 Cho Là Khinh Avajānātisutta
AN 5.142 Làm Sai Lạc Ārabhatisutta
AN 5.143 Tại Ðền Sārandada Sārandadasutta
AN 5.144 Tại Rừng Tikandaki Tikaṇḍakīsutta
AN 5.145 Con Ðường Ðến Ðịa Ngục Tikaṇḍakīsutta
AN 5.146 Người Bạn Mittasutta
AN 5.147 Bố Thí Không Xứng Bậc Chân Nhân Asappurisadānasutta
AN 5.148 Bố Thí Xứng Bậc Chân Nhân Sappurisadānasutta
AN 5.149 Thời Giải Thoát Paṭhamasamayavimuttasutta
AN 5.150 Thời Giải Thoát Dutiyasamayavimuttasutta
16. Phẩm Diệu Pháp
AN 5.151 Quyết Ðịnh Tánh Về Diệu Pháp (1) Paṭhamasammattaniyāmasutta
AN 5.152 Quyết Ðịnh Tánh Về Diệu Pháp (2) Dutiyasammattaniyāmasutta
AN 5.153 Quyết Ðịnh Tánh Về Diệu Pháp (3) Tatiyasammattaniyāmasutta
AN 5.154 Diệu Pháp Hỗn Loạn (1) Paṭhamasaddhammasammosasutta
AN 5.155 Diệu Pháp Hỗn Loạn (2) Dutiyasaddhammasammosasutta
AN 5.156 Diệu Pháp Hỗn Loạn (3) Tatiyasaddhammasammosasutta
AN 5.157 Ác Thuyết Dukkathāsutta
AN 5.158 Sợ Hãi Sārajjasutta
AN 5.159 Tôn Guả Udàyi Udāyīsutta
AN 5.160 Khó Trừ Khử Duppaṭivinodayasutta
17. Phẩm Hiềm Hận
AN 5.161 Trừ Khử Hiềm Hận (1) Paṭhamaāghātapaṭivinayasutta
AN 5.162 Trừ Khử Hiềm Hận (2) Dutiyaāghātapaṭivinayasutta
AN 5.163 Cuộc Nói Chuyện Sākacchasutta
AN 5.164 Một Ví Dụ Sājīvasutta
AN 5.165 Những Câu Hỏi Pañhapucchāsutta
AN 5.166 Diệt Thọ Tưởng Ðịnh Nirodhasutta
AN 5.167 Buộc Tội Codanāsutta
AN 5.168 Giới Sīlasutta
AN 5.169 Ðưa Ðến Biết Khippanisantisutta
AN 5.170 Bhaddaji Bhaddajisutta
18. Phẩm Nam Cư Sĩ
AN 5.171 Sợ Hãi Sārajjasutta
AN 5.172 Không Sợ Hãi Visāradasutta
AN 5.173 Ðịa Ngục Nirayasutta
AN 5.174 Sợ Hãi Hận Thù Verasutta
AN 5.175 Kẻ Bị Vất Bỏ Caṇḍālasutta
AN 5.176 Hoan Hỷ Pītisutta
AN 5.177 Người Buôn Bán Vaṇijjāsutta
AN 5.178 Các Vua Rājāsutta
AN 5.179 Gia Chủ Gihisutta
AN 5.180 Gavesi, Người Tầm Cầu Gavesīsutta
19. Phẩm Rừng
AN 5.181 Rừng Āraññikasutta
AN 5.182 Các Hạng Người Khác (1) Cīvarasutta
AN 5.183 Các Hạng Người Khác (2) Rukkhamūlikasutta
AN 5.184 Các Hạng Người Khác (3) Sosānikasutta
AN 5.185 Các Hạng Người Khác (4) Abbhokāsikasutta
AN 5.186 Các Hạng Người Khác (5) Nesajjikasutta
AN 5.187 Các Hạng Người Khác (6) Yathāsanthatikasutta
AN 5.188 Các Hạng Người Khác (7) Ekāsanikasutta
AN 5.189 Các Hạng Người Khác (8) Khalupacchābhattikasutta
AN 5.190 Ăn Từ Bình Bát Pattapiṇḍikasutta
20. Phẩm Bà-la-môn
AN 5.191 Ví Dụ Con Chó Soṇasutta
AN 5.192 Ba-La-Môn Dona Doṇabrāhmaṇasutta
AN 5.193 Bà-La-Môn Sangarava Saṅgāravasutta
AN 5.194 Ba La Môn Karanapali Kāraṇapālīsutta
AN 5.195 Bà La Môn Pingiyani Piṅgiyānīsutta
AN 5.196 Mộng Mahāsupinasutta
AN 5.197 Mưa Vassasutta
AN 5.198 Lời Nói Vācāsutta
AN 5.199 Gia Ðình Kulasutta
AN 5.200 Xuất Ly Nissāraṇīyasutta
21. Phẩm Kimbila
AN 5.201 Kimbila Kimilasutta
AN 5.202 Nghe Pháp Dhammassavanasutta
AN 5.203 Con Ngựa Thuần Assājānīyasutta
AN 5.204 Các Sức Mạnh Balasutta
AN 5.205 Tâm Hoang Vu Cetokhilasutta
AN 5.206 Tâm Triền Phược Vinibandhasutta
AN 5.207 Cháo Yāgusutta
AN 5.208 Tăm Xỉa Răng Dantakaṭṭhasutta
AN 5.209 Thuyết Pháp Với Giọng Ca Gītassarasutta
AN 5.210 Thất Niệm Muṭṭhassatisutta
22. Phẩm Mắng Nhiếc
AN 5.211 Mắng Nhiếc Akkosakasutta
AN 5.212 Ðấu Tranh Bhaṇḍanakārakasutta
AN 5.213 Ác Giới, Phá Giới Sīlasutta
AN 5.214 Người Nói Nhiều Bahubhāṇisutta
AN 5.215 Không Kham Nhẫn (1) Paṭhamaakkhantisutta
AN 5.216 Không Kham Nhẫn (2) Dutiyaakkhantisutta
AN 5.217 Không Tịnh Tín (1) Paṭhamaapāsādikasutta
AN 5.218 Không Tịnh Tín (2) Dutiyaapāsādikasutta
AN 5.219 Lửa Aggisutta
AN 5.220 Tại Madhurà Madhurāsutta
23. Phẩm Du Hành Dài
AN 5.221 Du Hành Dài Paṭhamadīghacārikasutta
AN 5.222 Du Hành Dài (2) Dutiyadīghacārikasutta
AN 5.223 Sống Quá Lâu (1) Atinivāsasutta
AN 5.224 Sống Quá Lâu (2) Maccharīsutta
AN 5.225 Viếng Thăm Gia Ðình(1) Paṭhamakulūpakasutta
AN 5.226 Viếng Thăm Gia Ðình (2) Dutiyakulūpakasutta
AN 5.227 Tài Sản Bhogasutta
AN 5.228 Bữa Ăn Ussūrabhattasutta
AN 5.229 Rắn Ðen (1) Paṭhamakaṇhasappasutta
AN 5.230 Rắn Ðen (2) Dutiyakaṇhasappasutta
24. Phẩm Trú Tại Chỗ
AN 5.231 Trú Tại Chỗ Āvāsikasutta
AN 5.232 Ðược Ái Mộ Piyasutta
AN 5.233 Làm Cho Chói Sáng Sobhanasutta
AN 5.234 Giúp Ðỡ Nhiều Bahūpakārasutta
AN 5.235 Có Lòng Từ Mẫn Anukampasutta
AN 5.236 Không Tán Thán Tương Xứng Paṭhamaavaṇṇārahasutta
AN 5.237 Xan Tham (1) Dutiyaavaṇṇārahasutta
AN 5.238 Xan Tham (2) Tatiyaavaṇṇārahasutta
AN 5.239 Xan Tham (3) Paṭhamamacchariyasutta
AN 5.240 Xan Tham (4) Dutiyamacchariyasutta
25. Phẩm Ác Hành
AN 5.241 Người Ác Hành (1) Paṭhamaduccaritasutta
AN 5.242 Người Ác Hành (2) Paṭhamakāyaduccaritasutta
AN 5.243 Người Ác Hành (2) Paṭhamavacīduccaritasutta
AN 5.244 Người Ác Hành (2) Paṭhamamanoduccaritasutta
AN 5.245 Người Ác Hành (3) Dutiyaduccaritasutta
AN 5.246 Người Ác Hành (4) Dutiyakāyaduccaritasutta
AN 5.247 Người Ác Hành (4) Dutiyavacīduccaritasutta
AN 5.248 Người Ác Hành (4) Dutiyamanoduccaritasutta
AN 5.249 Nghĩa Địa Sivathikasutta
AN 5.250 Tịnh Tín Ðối Với Một Người Puggalappasādasutta
26. Phẩm Cụ Túc Giới
AN 5.251 Cụ Túc Giới Upasampādetabbasutta
AN 5.252 Che Chở Và Phục Vụ (1) Nissayasutta
AN 5.253 Che Chở Và Phục Vụ (2) Sāmaṇerasutta
AN 5.254 Xan Tham Pañcamacchariyasutta
AN 5.255 Phạm Hạnh Macchariyappahānasutta
AN 5.256 Thiền Paṭhamajhānasutta
AN 5.257–263 Thiền và Thánh Quả (1) Dutiyajhānasuttādisattaka
AN 5.264 Thiền và Thánh Quả (2) Aparapaṭhamajhānasutta
AN 5.265–271 Thiền và Thánh Quả (2) Aparadutiyajhānasuttādi
AN 5.272 Người Tri Phạn (Coi bữa ăn) Bhattuddesakasutta
AN 5.273–285 Các Người Khác Senāsanapaññāpakasuttādi
AN 5.286 Tỷ-kheo Bhikkhusutta
AN 5.287–292 Tỷ-kheo ni Bhikkhunīsuttādi
AN 5.293 Tà Mạng Ngoại Đạo Ājīvakasutta
AN 5.294–302 Ni-Kiền-tử Nigaṇṭhasuttādi
AN 5.303 Tham (1)
AN 5.304 Tham (2)
AN 5.305 Tham (3)
AN 5.306 Tham (4)
AN 5.307 Tham (5)
AN 5.308–1152 Tham (...)