Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh
AN 5: Chương Năm Pháp - Pañcakanipāta
1. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học
AN 5.1
Tóm Lược
Saṅkhittasutta
AN 5.2
Rộng Rãi
Vitthatasutta
AN 5.3
Khổ
Dukkhasutta
AN 5.4
Tương Xứng
Yathābhatasutta
AN 5.5
Học Pháp
Sikkhāsutta
AN 5.6
Bước Vào
Samāpattisutta
AN 5.7
Dục Vọng
Kāmasutta
AN 5.8
Từ Bỏ
Cavanasutta
AN 5.9
Không Tôn Kính (1)
Paṭhamaagāravasutta
AN 5.10
Không Tôn Kính (2)
Dutiyaagāravasutta
2. Phẩm Sức Mạnh
AN 5.11
Chưa Ðược Nghe
Ananussutasutta
AN 5.12
Nóc Nhọn
Kūṭasutta
AN 5.13
Các Sức Mạnh Tóm Lược
Saṅkhittasutta
AN 5.14
Các Sức Mạnh Rộng Thuyết
Vitthatasutta
AN 5.15
Cần Phải Thấy
Daṭṭhabbasutta
AN 5.16
Lại Nóc Nhọn
Punakūṭasutta
AN 5.17
Hạnh Phúc Cho Ai? (1)
Paṭhamahitasutta
AN 5.18
Hạnh Phúc Cho Ai? (2)
Dutiyahitasutta
AN 5.19
Hạnh Phúc Cho Ai? (3)
Tatiyahitasutta
AN 5.20
Hạnh Phúc Cho Ai? (4)
Catutthahitasutta
3. Phẩm Năm Phần
AN 5.21
Không Có Cung Kính (1)
Paṭhamaagāravasutta
AN 5.22
Không Có Cung Kính (2)
Dutiyaagāravasutta
AN 5.23
Các Uế Nhiễm
Upakkilesasutta
AN 5.24
Ác Giới
Dussīlasutta
AN 5.25
Nhiếp Thọ
Anuggahitasutta
AN 5.26
Giải Thoát Xứ
Vimuttāyatanasutta
AN 5.27
Ðịnh
Samādhisutta
AN 5.28
Năm Chi Phần
Pañcaṅgikasutta
AN 5.29
Kinh Hành
Caṅkamasutta
AN 5.30
Tôn Giả Nagita
Nāgitasutta
4. Phẩm Sumanā
AN 5.31
Sumana, Con Gái Vua
Sumanasutta
AN 5.32
Cundi, Con Gái Vua
Cundīsutta
AN 5.33
Uggaha, Người Gia Chủ
Uggahasutta
AN 5.34
Ðại Tướng Siha
Sīhasenāpatisutta
AN 5.35
Lợi Ích và Bố Thí
Dānānisaṃsasutta
AN 5.36
Cho Ðúng Thời
Kāladānasutta
AN 5.37
Bố Thí Bữa Ăn
Bhojanasutta
AN 5.38
Sự Lợi Ích Lòng Tin
Saddhasutta
AN 5.39
Con Trai
Puttasutta
AN 5.40
Cây Sala Lớn
Mahāsālaputtasutta
5. Phẩm Vua Muṇḍa
AN 5.41
Trở Thành Giàu
Ādiyasutta
AN 5.42
Bậc Chân Nhân
Sappurisasutta
AN 5.43
Khả Lạc
Iṭṭhasutta
AN 5.44
Cho Các Vật Khả Ái
Manāpadāyīsutta
AN 5.45
Phước Ðiền
Manāpadāyīsutta
AN 5.46
Cụ Túc
Sampadāsutta
AN 5.47
Tài Vật
Dhanasutta
AN 5.48
Sự Kiện Không Thể Có Ðược
Alabbhanīyaṭhānasutta
AN 5.49
Người Kosala
Kosalasutta
AN 5.50
Tôn Giả Narada
Nāradasutta
6. Phẩm Triền Cái
AN 5.51
Ngăn Chặn
Āvaraṇasutta
AN 5.52
Ðống
Akusalarāsisutta
AN 5.53
Các Chi Phần
Padhāniyaṅgasutta
AN 5.54
Thời Gian Ðể Tinh Cần
Samayasutta
AN 5.55
Mẹ Và Con
Mātāputtasutta
AN 5.56
Thân Giáo Sư
Upajjhāyasutta
AN 5.57
Sự Kiện Cần Phải Quan Sát
Abhiṇhapaccavekkhitabbaṭhānasutta
AN 5.58
Thanh Niên Licchavi
Licchavikumārakasutta
AN 5.59
Khó Tìm Ðược (1)
Paṭhamavuḍḍhapabbajitasutta
AN 5.60
Khó Tìm Ðược (2)
Dutiyavuḍḍhapabbajitasutta
7. Phẩm Tưởng
AN 5.61
Các Tưởng (1)
Paṭhamasaññāsutta
AN 5.62
Các Tưởng (2)
Dutiyasaññāsutta
AN 5.63
Tăng Trưởng (1)
Paṭhamavaḍḍhisutta
AN 5.64
Tăng Trưởng (2)
Dutiyavaḍḍhisutta
AN 5.65
Nói Chuyện
Sākacchasutta
AN 5.66
Ðời Sống
Sājīvasutta
AN 5.67
Thần Thông (1)
Paṭhamaiddhipādasutta
AN 5.68
Thần Thông (2)
Dutiyaiddhipādasutta
AN 5.69
Nhàm Chán (1)
Nibbidāsutta
AN 5.70
Nhàm Chán (2)
Āsavakkhayasutta
5. Phẩm Chiến Sĩ
AN 5.71
Tâm Giải Thoát Quả (1)
Paṭhamacetovimuttiphalasutta
AN 5.72
Tâm Giải Thoát Quả (2)
Dutiyacetovimuttiphalasutta
AN 5.73
Sống Theo Pháp (1)
Paṭhamadhammavihārīsutta
AN 5.74
Sống Theo Pháp (2)
Dutiyadhammavihārīsutta
AN 5.75
Người Chiến Sĩ (1)
Paṭhamayodhājīvasutta
AN 5.76
Người Chiến Sĩ (2)
Dutiyayodhājīvasutta
AN 5.77
Sợ Hãi Trong Tương Lai (1)
Paṭhamaanāgatabhayasutta
AN 5.78
Sợ Hãi Trong Tương Lai (2)
Dutiyaanāgatabhayasutta
AN 5.79
Sợ Hãi Trong Tương Lai (3)
Tatiyaanāgatabhayasutta
AN 5.80
Sự Sợ Hãi Trong Tương Lai (4)
Catutthaanāgatabhayasutta
9. Phẩm Trưởng Lão
AN 5.81
Khả Ái
Rajanīyasutta
AN 5.82
Ly Tham
Vītarāgasutta
AN 5.83
Lừa Ðảo
Kuhakasutta
AN 5.84
Lòng Tin
Assaddhasutta
AN 5.85
Không Kham Nhẫn
Akkhamasutta
AN 5.86
Vô Ngại Giải
Paṭisambhidāpattasutta
AN 5.87
Giới
Sīlavantasutta
AN 5.88
Vị Trưởng Lão
Therasutta
AN 5.89
Vị Tỷ Kheo Hữu Học (1)
Paṭhamasekhasutta
AN 5.90
Vị Tỷ Kheo Hữu Học (2)
Dutiyasekhasutta
10. Phẩm Kakudha
AN 5.91
Ðầy Ðủ (1)
Paṭhamasampadāsutta
AN 5.92
Ðầy Dủ (2)
Dutiyasampadāsutta
AN 5.93
Trả Lời
Byākaraṇasutta
AN 5.94
Lạc Trú
Phāsuvihārasutta
AN 5.95
Bất Ðộng
Akuppasutta
AN 5.96
Nghe Pháp
Sutadharasutta
AN 5.97
Nói Chuyện
Kathāsutta
AN 5.98
Rừng
Āraññakasutta
AN 5.99
Con Sư Tử
Sīhasutta
AN 5.100
Kakudha
Kakudhatherasutta
11. Phẩm An Ổn Trú
AN 5.101
Ðáng Sợ Hãi
Sārajjasutta
AN 5.102
Ðáng Nghi Ngờ
Ussaṅkitasutta
AN 5.103
Kẻ Ăn Trộm
Mahācorasutta
AN 5.104
Ðem Lại An Lạc
Samaṇasukhumālasutta
AN 5.105
An Ổn Trú
Phāsuvihārasutta
AN 5.106
Tôn Giả Ananda
Ānandasutta
AN 5.107
Giới
Sīlasutta
AN 5.108
Vô Học
Asekhasutta
AN 5.109
Người Bốn Phương
Cātuddisasutta
AN 5.110
Khu Rừng
Araññasutta
12. Phẩm Andhakavinda
AN 5.111
Ði Ðến Các Gia Ðình
Kulūpakasutta
AN 5.112
Sa Môn Tùy Tùng
Pacchāsamaṇasutta
AN 5.113
Thiền Ðịnh
Sammāsamādhisutta
AN 5.114
Tại Andhakavinda
Andhakavindasutta
AN 5.115
Xan Lẫn
Maccharinīsutta
AN 5.116
Tán Thán
Vaṇṇanāsutta
AN 5.117
Ganh Tỵ
Issukinīsutta
AN 5.118
Tri Kiến
Micchādiṭṭhikasutta
AN 5.119
Lời Nói
Micchāvācāsutta
AN 5.120
Tinh Tấn
Micchāvāyāmasutta
13. Phẩm Bệnh
AN 5.121
Người Bệnh
Gilānasutta
AN 5.122
Niệm Xứ
Satisūpaṭṭhitasutta
AN 5.123
Săn Sóc Bệnh
Paṭhamaupaṭṭhākasutta
AN 5.124
Săn Sóc Bệnh (2)
Dutiyaupaṭṭhākasutta
AN 5.125
Tuổi Thọ (1)
Paṭhamaanāyussāsutta
AN 5.126
Tuổi Thọ (2)
Dutiyaanāyussāsutta
AN 5.127
Sống Biệt Lập
Vapakāsasutta
AN 5.128
Các Ðiều Khổ Cho Sa Môn
Samaṇasukhasutta
AN 5.129
Ngũ Nghịch
Parikuppasutta
AN 5.130
Thành Tựu
Byasanasutta
14. Phẩm Vua
AN 5.131
Chuyển Luân Vương
Paṭhamacakkānuvattanasutta
AN 5.132
Chuyển Luân Vương (2)
Dutiyacakkānuvattanasutta
AN 5.133
Chuyển Luân Vương (3)
Dhammarājāsutta
AN 5.134
Tại Mỗi Phương Hướng
Yassaṃdisaṃsutta
AN 5.135
Mục Ðích(1)
Paṭhamapatthanāsutta
AN 5.136
Mục Ðích (2)
Dutiyapatthanāsutta
AN 5.137
Ngủ Rất Ít
Appaṃsupatisutta
AN 5.138
Ăn Các Ðồ Thực Vật
Bhattādakasutta
AN 5.139
Không Có Thể Kham Nhẫn
Akkhamasutta
AN 5.140
Biết Nghe
Sotasutta
15. Phẩm Tikaṇḍakī
AN 5.141
Cho Là Khinh
Avajānātisutta
AN 5.142
Làm Sai Lạc
Ārabhatisutta
AN 5.143
Tại Ðền Sārandada
Sārandadasutta
AN 5.144
Tại Rừng Tikandaki
Tikaṇḍakīsutta
AN 5.145
Con Ðường Ðến Ðịa Ngục
Tikaṇḍakīsutta
AN 5.146
Người Bạn
Mittasutta
AN 5.147
Bố Thí Không Xứng Bậc Chân Nhân
Asappurisadānasutta
AN 5.148
Bố Thí Xứng Bậc Chân Nhân
Sappurisadānasutta
AN 5.149
Thời Giải Thoát
Paṭhamasamayavimuttasutta
AN 5.150
Thời Giải Thoát
Dutiyasamayavimuttasutta
16. Phẩm Diệu Pháp
AN 5.151
Quyết Ðịnh Tánh Về Diệu Pháp (1)
Paṭhamasammattaniyāmasutta
AN 5.152
Quyết Ðịnh Tánh Về Diệu Pháp (2)
Dutiyasammattaniyāmasutta
AN 5.153
Quyết Ðịnh Tánh Về Diệu Pháp (3)
Tatiyasammattaniyāmasutta
AN 5.154
Diệu Pháp Hỗn Loạn (1)
Paṭhamasaddhammasammosasutta
AN 5.155
Diệu Pháp Hỗn Loạn (2)
Dutiyasaddhammasammosasutta
AN 5.156
Diệu Pháp Hỗn Loạn (3)
Tatiyasaddhammasammosasutta
AN 5.157
Ác Thuyết
Dukkathāsutta
AN 5.158
Sợ Hãi
Sārajjasutta
AN 5.159
Tôn Guả Udàyi
Udāyīsutta
AN 5.160
Khó Trừ Khử
Duppaṭivinodayasutta
17. Phẩm Hiềm Hận
AN 5.161
Trừ Khử Hiềm Hận (1)
Paṭhamaāghātapaṭivinayasutta
AN 5.162
Trừ Khử Hiềm Hận (2)
Dutiyaāghātapaṭivinayasutta
AN 5.163
Cuộc Nói Chuyện
Sākacchasutta
AN 5.164
Một Ví Dụ
Sājīvasutta
AN 5.165
Những Câu Hỏi
Pañhapucchāsutta
AN 5.166
Diệt Thọ Tưởng Ðịnh
Nirodhasutta
AN 5.167
Buộc Tội
Codanāsutta
AN 5.168
Giới
Sīlasutta
AN 5.169
Ðưa Ðến Biết
Khippanisantisutta
AN 5.170
Bhaddaji
Bhaddajisutta
18. Phẩm Nam Cư Sĩ
AN 5.171
Sợ Hãi
Sārajjasutta
AN 5.172
Không Sợ Hãi
Visāradasutta
AN 5.173
Ðịa Ngục
Nirayasutta
AN 5.174
Sợ Hãi Hận Thù
Verasutta
AN 5.175
Kẻ Bị Vất Bỏ
Caṇḍālasutta
AN 5.176
Hoan Hỷ
Pītisutta
AN 5.177
Người Buôn Bán
Vaṇijjāsutta
AN 5.178
Các Vua
Rājāsutta
AN 5.179
Gia Chủ
Gihisutta
AN 5.180
Gavesi, Người Tầm Cầu
Gavesīsutta
19. Phẩm Rừng
AN 5.181
Rừng
Āraññikasutta
AN 5.182
Các Hạng Người Khác (1)
Cīvarasutta
AN 5.183
Các Hạng Người Khác (2)
Rukkhamūlikasutta
AN 5.184
Các Hạng Người Khác (3)
Sosānikasutta
AN 5.185
Các Hạng Người Khác (4)
Abbhokāsikasutta
AN 5.186
Các Hạng Người Khác (5)
Nesajjikasutta
AN 5.187
Các Hạng Người Khác (6)
Yathāsanthatikasutta
AN 5.188
Các Hạng Người Khác (7)
Ekāsanikasutta
AN 5.189
Các Hạng Người Khác (8)
Khalupacchābhattikasutta
AN 5.190
Ăn Từ Bình Bát
Pattapiṇḍikasutta
20. Phẩm Bà-la-môn
AN 5.191
Ví Dụ Con Chó
Soṇasutta
AN 5.192
Ba-La-Môn Dona
Doṇabrāhmaṇasutta
AN 5.193
Bà-La-Môn Sangarava
Saṅgāravasutta
AN 5.194
Ba La Môn Karanapali
Kāraṇapālīsutta
AN 5.195
Bà La Môn Pingiyani
Piṅgiyānīsutta
AN 5.196
Mộng
Mahāsupinasutta
AN 5.197
Mưa
Vassasutta
AN 5.198
Lời Nói
Vācāsutta
AN 5.199
Gia Ðình
Kulasutta
AN 5.200
Xuất Ly
Nissāraṇīyasutta
21. Phẩm Kimbila
AN 5.201
Kimbila
Kimilasutta
AN 5.202
Nghe Pháp
Dhammassavanasutta
AN 5.203
Con Ngựa Thuần
Assājānīyasutta
AN 5.204
Các Sức Mạnh
Balasutta
AN 5.205
Tâm Hoang Vu
Cetokhilasutta
AN 5.206
Tâm Triền Phược
Vinibandhasutta
AN 5.207
Cháo
Yāgusutta
AN 5.208
Tăm Xỉa Răng
Dantakaṭṭhasutta
AN 5.209
Thuyết Pháp Với Giọng Ca
Gītassarasutta
AN 5.210
Thất Niệm
Muṭṭhassatisutta
22. Phẩm Mắng Nhiếc
AN 5.211
Mắng Nhiếc
Akkosakasutta
AN 5.212
Ðấu Tranh
Bhaṇḍanakārakasutta
AN 5.213
Ác Giới, Phá Giới
Sīlasutta
AN 5.214
Người Nói Nhiều
Bahubhāṇisutta
AN 5.215
Không Kham Nhẫn (1)
Paṭhamaakkhantisutta
AN 5.216
Không Kham Nhẫn (2)
Dutiyaakkhantisutta
AN 5.217
Không Tịnh Tín (1)
Paṭhamaapāsādikasutta
AN 5.218
Không Tịnh Tín (2)
Dutiyaapāsādikasutta
AN 5.219
Lửa
Aggisutta
AN 5.220
Tại Madhurà
Madhurāsutta
23. Phẩm Du Hành Dài
AN 5.221
Du Hành Dài
Paṭhamadīghacārikasutta
AN 5.222
Du Hành Dài (2)
Dutiyadīghacārikasutta
AN 5.223
Sống Quá Lâu (1)
Atinivāsasutta
AN 5.224
Sống Quá Lâu (2)
Maccharīsutta
AN 5.225
Viếng Thăm Gia Ðình(1)
Paṭhamakulūpakasutta
AN 5.226
Viếng Thăm Gia Ðình (2)
Dutiyakulūpakasutta
AN 5.227
Tài Sản
Bhogasutta
AN 5.228
Bữa Ăn
Ussūrabhattasutta
AN 5.229
Rắn Ðen (1)
Paṭhamakaṇhasappasutta
AN 5.230
Rắn Ðen (2)
Dutiyakaṇhasappasutta
24. Phẩm Trú Tại Chỗ
AN 5.231
Trú Tại Chỗ
Āvāsikasutta
AN 5.232
Ðược Ái Mộ
Piyasutta
AN 5.233
Làm Cho Chói Sáng
Sobhanasutta
AN 5.234
Giúp Ðỡ Nhiều
Bahūpakārasutta
AN 5.235
Có Lòng Từ Mẫn
Anukampasutta
AN 5.236
Không Tán Thán Tương Xứng
Paṭhamaavaṇṇārahasutta
AN 5.237
Xan Tham (1)
Dutiyaavaṇṇārahasutta
AN 5.238
Xan Tham (2)
Tatiyaavaṇṇārahasutta
AN 5.239
Xan Tham (3)
Paṭhamamacchariyasutta
AN 5.240
Xan Tham (4)
Dutiyamacchariyasutta
25. Phẩm Ác Hành
AN 5.241
Người Ác Hành (1)
Paṭhamaduccaritasutta
AN 5.242
Người Ác Hành (2)
Paṭhamakāyaduccaritasutta
AN 5.243
Người Ác Hành (2)
Paṭhamavacīduccaritasutta
AN 5.244
Người Ác Hành (2)
Paṭhamamanoduccaritasutta
AN 5.245
Người Ác Hành (3)
Dutiyaduccaritasutta
AN 5.246
Người Ác Hành (4)
Dutiyakāyaduccaritasutta
AN 5.247
Người Ác Hành (4)
Dutiyavacīduccaritasutta
AN 5.248
Người Ác Hành (4)
Dutiyamanoduccaritasutta
AN 5.249
Nghĩa Địa
Sivathikasutta
AN 5.250
Tịnh Tín Ðối Với Một Người
Puggalappasādasutta
26. Phẩm Cụ Túc Giới
AN 5.251
Cụ Túc Giới
Upasampādetabbasutta
AN 5.252
Che Chở Và Phục Vụ (1)
Nissayasutta
AN 5.253
Che Chở Và Phục Vụ (2)
Sāmaṇerasutta
AN 5.254
Xan Tham
Pañcamacchariyasutta
AN 5.255
Phạm Hạnh
Macchariyappahānasutta
AN 5.256
Thiền
Paṭhamajhānasutta
AN 5.257–263
Thiền và Thánh Quả (1)
Dutiyajhānasuttādisattaka
AN 5.264
Thiền và Thánh Quả (2)
Aparapaṭhamajhānasutta
AN 5.265–271
Thiền và Thánh Quả (2)
Aparadutiyajhānasuttādi
AN 5.272
Người Tri Phạn (Coi bữa ăn)
Bhattuddesakasutta
AN 5.273–285
Các Người Khác
Senāsanapaññāpakasuttādi
AN 5.286
Tỷ-kheo
Bhikkhusutta
AN 5.287–292
Tỷ-kheo ni
Bhikkhunīsuttādi
AN 5.293
Tà Mạng Ngoại Đạo
Ājīvakasutta
AN 5.294–302
Ni-Kiền-tử
Nigaṇṭhasuttādi
AN 5.303
Tham (1)
AN 5.304
Tham (2)
AN 5.305
Tham (3)
AN 5.306
Tham (4)
AN 5.307
Tham (5)
AN 5.308–1152
Tham (...)