Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tăng Chi Bộ 5.273-285

Tăng Chi Bộ 5.273-285
Aṅguttara Nikāya 5.273-285

26. Phẩm Cụ Túc Giới
27. Sammutipeyyāla

Các Người Khác
Senāsanapaññāpakasuttādi

- Thành tựu năm pháp, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo không nên lựa chọn là người chỉ định chỗ ở, nên lựa chọn là người chỉ định chỗ ở... không biết chỉ định và không chỉ định... biết chỉ định và không chỉ định...
“Pañcahi, bhikkhave, dhammehi samannāgato senāsanapaññāpako na sammannitabbo ...pe... paññattāpaññattaṃ na jānāti ...pe... senāsanapaññāpako sammannitabbo ...pe... paññattāpaññattaṃ jānāti ...pe....

không nên lựa chọn là người phân phối chỗ ở... không biết phân phối và không phân phối... biết phân phối và không phân phối...
Senāsanagāhāpako na sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ na jānāti ...pe... senāsanagāhāpako sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ jānāti ...pe....

không nên lựa chọn là người giữ kho... nên lựa chọn là người giữ kho... không biết bảo vệ và không bảo vệ... biết bảo vệ và không bảo vệ...
Bhaṇḍāgāriko na sammannitabbo ...pe... guttāguttaṃ na jānāti … bhaṇḍāgāriko sammannitabbo ...pe... guttāguttaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người nhận y... nên lựa chọn là người nhận y... không biết lấy và không lấy... biết lấy và không lấy...
Cīvarapaṭiggāhako na sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ na jānāti … cīvarapaṭiggāhako sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người chia y... nên lựa chọn là người chia y...
Cīvarabhājako na sammannitabbo ...pe... bhājitābhājitaṃ na jānāti … cīvarabhājako sammannitabbo ...pe... bhājitābhājitaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người chia cháo... nên lựa chọn là người chia cháo...
Yāgubhājako na sammannitabbo ...pe... yāgubhājako sammannitabbo ...pe....

không nên lựa chọn là người chia trái... nên lựa chọn là người chia trái...
Phalabhājako na sammannitabbo ...pe... phalabhājako sammannitabbo ...pe....

không nên lựa chọn là người chia bánh... nên lựa chọn là người chia bánh... không biết chia và không chia... biết chia và không chia...
Khajjakabhājako na sammannitabbo ...pe... bhājitābhājitaṃ na jānāti … khajjakabhājako sammannitabbo ...pe... bhājitābhājitaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người phân phát các vật dụng nhỏ nhặt... nên lựa chọn là người phân phát các vật dụng nhỏ nhặt... không biết phân phát và không phân phát... biết phân phát và không phân phát...
Appamattakavissajjako na sammannitabbo ...pe... vissajjitāvissajjitaṃ na jānāti … appamattakavissajjako sammannitabbo ...pe... vissajjitāvissajjitaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người lãnh thọ nội y... nên lựa chọn là người lãnh thọ nội y...
Sāṭiyaggāhāpako na sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ na jānāti … sāṭiyaggāhāpako sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người nhận lấy bình bát... nên lựa chọn là người nhận lấy bình bát... không biết nhận lấy và không nhận lấy... biết nhận lấy và không nhận lấy...
Pattaggāhāpako na sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ na jānāti … pattaggāhāpako sammannitabbo ...pe... gahitāgahitaṃ jānāti ….

không nên lựa chọn là người quản đốc người làm vườn... nên lựa chọn là người quản đốc người làm vườn...
Ārāmikapesako na sammannitabbo ...pe... ārāmikapesako sammannitabbo ...pe....

không nên lựa chọn là người giám sát Sa-di... nên lựa chọn là người giám sát Sa-di...
Sāmaṇerapesako na sammannitabbo ...pe... sāmaṇerapesako sammannitabbo ...pe....

được lựa chọn không nên gửi đi... được lựa chọn nên gửi đi...
Sammato na pesetabbo ...pe... sammato pesetabbo ...pe....

cần phải biết Sa-di nào là một người ngu... cần phải biết Sa-di nào là một người Hiền trí... tự xử sự như kẻ bị mất gốc, bị thương tích... tự xử sự như không bị mất gốc, không bị thương tích... như vậy tương xứng rơi vào địa ngục... như vậy tương xứng được sanh lên Thiên giới...
Sāmaṇerapesako bālo veditabbo ...pe... paṇḍito veditabbo … khataṃ upahataṃ attānaṃ pariharati … akkhataṃ anupahataṃ attānaṃ pariharati … yathābhataṃ nikkhitto evaṃ niraye … yathābhataṃ nikkhitto evaṃ sagge.

Thế nào là năm?
Katamehi pañcahi?

Không đi đến dục, không đi đến sân, không đi đến si, không đi đến sợ hãi, biết gửi đi và không gửi đi.
Na chandāgatiṃ gacchati, na dosāgatiṃ gacchati, na mohāgatiṃ gacchati, na bhayāgatiṃ gacchati, pesitāpesitaṃ jānāti.

Thành tựu năm pháp này, này các Tỷ-kheo, người giám sát Sa-di như vậy tương xứng được sanh lên Thiên giới.
Imehi kho, bhikkhave, pañcahi dhammehi samannāgato sāmaṇerapesako yathābhataṃ nikkhitto evaṃ sagge”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt