Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

AN 9: Chương Chín Pháp - Navakanipāta

1. Phẩm Chánh Giác
AN 9.1 Chánh Giác Sambodhisutta
AN 9.2 Y Chỉ Nissayasutta
AN 9.3 Tôn Giả Meghiya Meghiyasutta
AN 9.4 Tôn Giả Nandaka Nandakasutta
AN 9.5 Những Sức Mạnh Balasutta
AN 9.6 Cần Phải Thân Cận Sevanāsutta
AN 9.7 Du Sĩ Sutava Sutavāsutta
AN 9.8 Du Sĩ Sajjha Sajjhasutta
AN 9.9 Các Hạng Người Puggalasutta
AN 9.10 Ðáng Cung Kính Āhuneyyasutta
2. Phẩm Tiếng Rống Con Sử Tử
AN 9.11 Sau Khi An Cư Sīhanādasutta
AN 9.12 Không Có Dư Y Saupādisesasutta
AN 9.13 Tôn Giả Mahakotthita Koṭṭhikasutta
AN 9.14 Tôn Giả Samiddhi Samiddhisutta
AN 9.15 Một Ung Nhọt Gaṇḍasutta
AN 9.16 Tưởng Saññāsutta
AN 9.17 Gia Ðình Kulasutta
AN 9.18 Từ Bi Navaṅguposathasutta
AN 9.19 Chư Thiên Devatāsutta
AN 9.20 Velama Velāmasutta
3. Chỗ Cư Trú Của Hữu Tình
AN 9.21 Trong Ba Phương Diện Tiṭhānasutta
AN 9.22 Ngựa Chưa Ðược Ðiều Phục Assakhaḷuṅkasutta
AN 9.23 Ái Taṇhāmūlakasutta
AN 9.24 Các Loại Hữu Tình Sattāvāsasutta
AN 9.25 Trí Tuệ Paññāsutta
AN 9.26 Trụ Ðá Silāyūpasutta
AN 9.27 Sợ Hãi Hận Thù (1) Paṭhamaverasutta
AN 9.28 Sợ Hãi Hận Thù (2) Dutiyaverasutta
AN 9.29 Xung Ðột Sự Āghātavatthusutta
AN 9.30 Ðiều Phục Xung Ðột Sự Āghātapaṭivinayasutta
AN 9.31 Chín Thứ Ðệ Diệt Anupubbanirodhasutta
4. Đại Phẩm
AN 9.32 Chín Thứ Ðệ Trú (1) Anupubbavihārasutta
AN 9.33 Chín Thứ Ðệ Trú (2) Anupubbavihārasamāpattisutta
AN 9.34 Niết Bàn Nibbānasukhasutta
AN 9.35 Con Bò Cái Gāvīupamāsutta
AN 9.36 Thiền Jhānasutta
AN 9.37 Tôn Giả Ananda Ānandasutta
AN 9.38 Các Bà-La-Môn Lokāyatikasutta
AN 9.39 Chư Thiên Devāsurasaṅgāmasutta
AN 9.40 Con Voi Lớn Nāgasutta
AN 9.41 Tapussa Tapussasutta
5. Phẩm Pañcāla
AN 9.42 Pancalacanda Sambādhasutta
AN 9.43 Vị Thân Chứng Kāyasakkhīsutta
AN 9.44 Tuệ Giải Thoát Paññāvimuttasutta
AN 9.45 Giải Thoát Cả Hai Phần Ubhatobhāgavimuttasutta
AN 9.46 Chính Thực Mình Thấy (1) Sandiṭṭhikadhammasutta
AN 9.47 Chính Thực Mình Thấy (2) Sandiṭṭhikanibbānasutta
AN 9.48 Niết Bàn Nibbānasutta
AN 9.49 Hoàn Mãn Niết Bàn Parinibbānasutta
AN 9.50 Chi Phần Niết Bàn Tadaṅganibbānasutta
AN 9.51 Thiết Thực Hiện Tại Niết Bàn Diṭṭhadhammanibbānasutta
6. Phẩm An Ổn
AN 9.52 An Ổn Khemasutta
AN 9.53 Người Ðạt An Ổn Khemappattasutta
AN 9.54 Bất Tử Amatasutta
AN 9.55 Người Ðạt Ðược Bất Tử Amatappattasutta
AN 9.56 Vô Úy Abhayasutta
AN 9.57 Người Ðạt Vô Úy Abhayappattasutta
AN 9.58 Khinh An Passaddhisutta
AN 9.59 Thứ Ðệ Khinh An Anupubbapassaddhisutta
AN 9.60 Ðoạn Diệt Nirodhasutta
AN 9.61 Thứ Ðệ Ðoạn Diệt Anupubbanirodhasutta
AN 9.62 Có Khả Năng Abhabbasutta
7. Phẩm Niệm Xứ
AN 9.63 Học Tập Sikkhādubbalyasutta
AN 9.64 Triền Cái Nīvaraṇasutta
AN 9.65 Dục Trưởng Dưỡng Kāmaguṇasutta
AN 9.66 Thủ Uẩn Upādānakkhandhasutta
AN 9.67 Năm Hạ Phần Kiết Sử Orambhāgiyasutta
AN 9.68 Sanh Thú Gatisutta
AN 9.69 Xan Tham Macchariyasutta
AN 9.70 Năm Thượng Phần Kiết Sử Uddhambhāgiyasutta
AN 9.71 Năm Tâm Hoang Vu Cetokhilasutta
AN 9.72 Tâm Triền Trược Cetasovinibandhasutta
8. Phẩm Chánh Cần
AN 9.73 Học Tập (Bốn Chánh Cần) Sikkhasutta
AN 9.74–81 Triền Cái (Bốn Chánh Cần) Nīvaraṇasuttādi
9. Phẩm Bốn Như Ý Túc
AN 9.82 Tâm Triền Phược (Bốn Chánh Cần) Cetasovinibandhasutta
AN 9.83 Học Tập (Bốn Như Ý Túc) Sikkhasutta
AN 9.84–91 Triền Cái (Bốn Như Ý Túc) Nīvaraṇasuttādi
AN 9.92 Tâm Triền Phược (Bốn Như Ý Túc) Cetasovinibandhasutta
10. Phẩm Tham
AN 9.93 Thắng Tri Tham (1)
AN 9.94 Thắng Tri Tham (2)
AN 9.95–112 Liễu Tri Tham
AN 9.113–432 Liễu Tri Sân