Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh
AN 3: Chương Ba Pháp - Tikanipāta
1. Phẩm Người Ngu
AN 3.1
Sợ Hãi
Bhayasutta
AN 3.2
Tướng
Lakkhaṇasutta
AN 3.3
Suy Nghĩ
Cintīsutta
AN 3.4
Phạm Tội
Accayasutta
AN 3.5
Không Thích Hợp
Ayonisosutta
AN 3.6
Bất Thiện
Akusalasutta
AN 3.7
Có Tội
Sāvajjasutta
AN 3.8
Não Hại
Sabyābajjhasutta
AN 3.9
Mất Gốc
Khatasutta
AN 3.10
Cấu Uế
Malasutta
2. Phẩm Người Đánh Xe
AN 3.11
Ba Pháp
Ñātasutta
AN 3.12
Ba Chỗ
Sāraṇīyasutta
AN 3.13
Ba Hạng Người
Āsaṃsasutta
AN 3.14
Pháp
Cakkavattisutta
AN 3.15
Người Ðóng Xe Hay Pacetana
Sacetanasutta
AN 3.16
Con Ðường Không Có Lỗi Lầm
Apaṇṇakasutta
AN 3.17
Ba Pháp
Attabyābādhasutta
AN 3.18
Thiên Giới
Devalokasutta
AN 3.19
Người Buôn Bán (1)
Paṭhamapāpaṇikasutta
AN 3.20
Người Buôn Bán (2)
Dutiyapāpaṇikasutta
3. Phẩm Người
AN 3.21
Chứng Thực Với Thân
Samiddhasutta
AN 3.22
Người Bệnh
Gilānasutta
AN 3.23
Chất Chứa.
Saṅkhārasutta
AN 3.24
Nhiều Lợi Ích
Bahukārasutta
AN 3.25
Vết Thương Làm Mủ
Vajirūpamasutta
AN 3.26
Cần Phải Thân Cận
Sevitabbasutta
AN 3.27
Ðáng Ghê Tởm
Jigucchitabbasutta
AN 3.28
Nói Như Hoa
Gūthabhāṇīsutta
AN 3.29
Mù Lòa
Andhasutta
AN 3.30
Lộn Ngược
Avakujjasutta
4. Phẩm Sứ Giả Của Trời
AN 3.31
Ngang Bằng Với Phạm Thiên
Sabrahmakasutta
AN 3.32
Ānanda
Ānandasutta
AN 3.33
Sāriputta
Sāriputtasutta
AN 3.34
Các Nguyên Nhân
Nidānasutta
AN 3.35
Về Alavì
Hatthakasutta
AN 3.36
Diêm Vương
Devadūtasutta
AN 3.37
Bốn Bậc Đại Vương
Catumahārājasutta (1)
AN 3.38
Sakka
Dutiyacatumahārājasutta (2)
AN 3.39
Ðược Nuôi Dưỡng Tế Nhị
Sukhumālasutta
AN 3.40
Tăng Thượng
Ādhipateyyasutta
5. Tiểu Phẩm
AN 3.41
Sự Có Mặt
Sammukhībhāvasutta
AN 3.42
Sự Kiện
Tiṭhānasutta
AN 3.43
Ba Lợi Ích
Atthavasasutta
AN 3.44
Trường Hợp
Kathāpavattisutta
AN 3.45
Bổn Phận
Paṇḍitasutta
AN 3.46
Bậc Giới Hạnh
Sīlavantasutta
AN 3.47
Hữu Vi
Saṅkhatalakkhaṇasutta
AN 3.48
Núi
Pabbatarājasutta
AN 3.49
Nhiệt Tình Tinh Tấn
Ātappakaraṇīyasutta
AN 3.50
Giặc Cướp
Mahācorasutta
6. Phẩm Bà-La-Môn
AN 3.51
(a) Hai Người
Paṭhamadvebrāhmaṇasutta
AN 3.52
(b) Hai Người
Dutiyadvebrāhmaṇasutta
AN 3.53
Vị Bà-La-Môn
Aññatarabrāhmaṇasutta
AN 3.54
Bà-La-Môn Cư Sĩ
Paribbājakasutta
AN 3.55
Niết-bàn
Nibbutasutta
AN 3.56
Người Giàu Có
Palokasutta
AN 3.57
Vacchagotta
Vacchagottasutta
AN 3.58
Tikanna
Tikaṇṇasutta
AN 3.59
Jànussoni
Jāṇussoṇisutta
AN 3.60
Sangàrava
7. Đại Phẩm
AN 3.61
Sở y xứ.
Titthāyatanasutta
AN 3.62
Các Sợ Hãi.
Bhayasutta
AN 3.63
Venaga
Venāgapurasutta
AN 3.64
Sarabha
AN 3.65
Các Vị Ở Kesaputta
Kesamuttisutta
AN 3.66
Sàlhà
Sāḷhasutta
AN 3.67
Các Vấn Ðề Ðược Nói Ðến
Kathāvatthusutta
AN 3.68
Du Sĩ Ngoại Ðạo.
Aññatitthiyasutta
AN 3.69
Các Căn Bản Bất Thiện
Akusalamūlasutta
AN 3.70
Các Lễ Uposatha
Uposathasutta
8. Phẩm Ānanda
AN 3.71
Channa
Channasutta
AN 3.72
Tà Mạng Ðệ Tử
Ājīvakasutta
AN 3.73
Người Họ Thích
Mahānāmasakkasutta
AN 3.74
Vị Loã Thể
Nigaṇṭhasutta
AN 3.75
Cần Phải Khích Lệ
Nivesakasutta
AN 3.76
Hiện Hữu
Paṭhamabhavasutta
AN 3.77
Tư và Khởi Ðiểm
Dutiyabhavasutta
AN 3.78
Sự Hầu Hạ Giúp Ðỡ
Sīlabbatasutta
AN 3.79
Hương
Gandhajātasutta
AN 3.80
Abhibhù
Cūḷanikāsutta
9. Phẩm Sa-Môn
AN 3.81
Sa Môn
Samaṇasutta
AN 3.82
Con Lừa
Gadrabhasutta
AN 3.83
Nghề Nông
Khettasutta
AN 3.84
Người Vajji
Vajjiputtasutta
AN 3.85
Hữu Học (1)
Sekkhasutta
AN 3.86
Hữu Học (2)
Paṭhamasikkhāsutta
AN 3.87
Bản Tụng Ðọc (1)
Dutiyasikkhāsutta
AN 3.88
Bản Tụng Ðọc (2)
Tatiyasikkhāsutta
AN 3.89
Học Giới
Paṭhamasikkhattayasutta
AN 3.90
Học Pháp
Dutiyasikkhattayasutta
AN 3.91
Pankadhà
Kinh Saṅkavā
10. Phẩm Hạt Muối
AN 3.92
Cấp Thiết
Accāyikasutta
AN 3.93
Sống Viễn Ly
Pavivekasutta
AN 3.94
Mùa Thu
Saradasutta
AN 3.95
Hội Chúng
Parisāsutta
AN 3.96
Con Ngựa Thuần Thục (1)
Paṭhamaājānīyasutta
AN 3.97
Con Ngựa Thuần Thục (2)
Dutiyaājānīyasutta
AN 3.98
Con Ngựa Thuần Thục (3)
Tatiyaājānīyasutta
AN 3.99
Vải Thô Bằng Vỏ Cây
Potthakasutta
AN 3.100
Hạt Muối.
AN 3.101
Kẻ Lọc Vàng
Paṃsudhovakasutta
AN 3.102
Sự Thiết Lập
Nimittasutta
11. Phẩm Chánh Giác
AN 3.103
Trước Khi Giác Ngộ
Pubbevasambodhasutta
AN 3.104
Vị Ngọt (1)
Paṭhamaassādasutta
AN 3.105
Vị Ngọt (2)
Dutiyaassādasutta
AN 3.106
Sa-Môn Và Bà-La-Môn
Samaṇabrāhmaṇasutta
AN 3.107
Khóc Than
Ruṇṇasutta
AN 3.108
Không Thoả Mãn
Atittisutta
AN 3.109
Nóc Nhọn (1)
Arakkhitasutta
AN 3.110
Nóc Nhọn (2)
Byāpannasutta
AN 3.111
Ba Nhân Duyên (1)
Paṭhamanidānasutta
AN 3.112
Ba Nhân Duyên (2)
Dutiyanidānasutta
12. Phẩm Đoạ Xứ
AN 3.113
Rơi Vào Đoạ Xứ
Āpāyikasutta
AN 3.114
Khó Tìm Được
Dullabhasutta
AN 3.115
Không Thể Ước Lượng
Appameyyasutta
AN 3.116
Không Vô Biên Xứ
Āneñjasutta
AN 3.117
Khiếm Khuyết Và Viên Mãn
Vipattisampadāsutta
AN 3.118
Chính Xác
Apaṇṇakasutta
AN 3.119
Hành Động
Kammantasutta
AN 3.120
Thanh Tịnh (1)
Paṭhamasoceyyasutta
AN 3.121
Thanh Tịnh (2)
Dutiyasoceyyasutta
AN 3.122
Toàn Hảo
Moneyyasutta
13. Phẩm Kusinārā
AN 3.123
Tại Kusināra
Kusinārasutta
AN 3.124
Tranh Luận
Bhaṇḍanasutta
AN 3.125
Điện Thờ Gotama
Gotamakacetiyasutta
AN 3.126
Bharaṇḍu
Bharaṇḍukālāmasutta
AN 3.127
Hatthaka
Hatthakasutta
AN 3.128
Thối Nát
Kaṭuviyasutta
AN 3.129
Anuruddha (1)
Paṭhamaanuruddhasutta
AN 3.130
Anuruddha (2)
Dutiyaanuruddhasutta
AN 3.131
Che Giấu
Paṭicchannasutta
AN 3.132
Chữ Viết Trên Ðá, Trên Ðất, Trên Nước
Lekhasutta
14. Phẩm Kẻ Chiến Sĩ
AN 3.133
Kẻ Chiến Sĩ
Yodhājīvasutta
AN 3.134
Hội Chúng
Parisāsutta
AN 3.135
Bạn
Mittasutta
AN 3.136
Xuất Hiện
Uppādāsutta
AN 3.137
Mền Bằng Tóc
Kesakambalasutta
AN 3.138
Thành Tựu
Sampadāsutta
AN 3.139
Tăng Trưởng
Vuddhisutta
AN 3.140
Ngựa Chưa Được Điều Phục
Assakhaḷuṅka
AN 3.141
Ngựa Được Điều Phục
Assaparassasutta
AN 3.142
Các Loại Ngựa Thuần Thục
Assājānīyasutta
AN 3.143
Morannivāpa (1)
Paṭhamamoranivāpasutta
AN 3.144
Morannivāpa (2)
Dutiyamoranivāpasutta
AN 3.145
Morannivāpa (3)
Tatiyamoranivāpasutta
15. Phẩm Cát Tường
AN 3.146
Không Thiện
Akusalasutta
AN 3.147
Có Phạm Tội
Sāvajjasutta
AN 3.148
Không Thăng Bằng
Visamasutta
AN 3.149
Bất Tịnh
Asucisutta
AN 3.150
Mất Gốc (1)
Paṭhamakhatasutta
AN 3.151
Mất Gốc (2)
Dutiyakhatasutta
AN 3.152
Mất Gốc (3)
Tatiyakhatasutta
AN 3.153
Mất Gốc (4)
Catutthakhatasutta
AN 3.154
Kính Lễ
Vandanāsutta
AN 3.155
Buổi Sáng Tốt Đẹp
Pubbaṇhasutta
16. Phẩm Loã Thể
AN 3.156-162
Đạo Lộ
Patipadāvagga
AN 3.163-182
Sát Sanh-Lấy Của Không Cho
Kammapathapeyyāvagga
AN 3.183-352
Định
Rāgapeyyāla