Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

AN 3: Chương Ba Pháp - Tikanipāta

1. Phẩm Người Ngu
AN 3.1 Sợ Hãi Bhayasutta
AN 3.2 Tướng Lakkhaṇasutta
AN 3.3 Suy Nghĩ Cintīsutta
AN 3.4 Phạm Tội Accayasutta
AN 3.5 Không Thích Hợp Ayonisosutta
AN 3.6 Bất Thiện Akusalasutta
AN 3.7 Có Tội Sāvajjasutta
AN 3.8 Não Hại Sabyābajjhasutta
AN 3.9 Mất Gốc Khatasutta
AN 3.10 Cấu Uế Malasutta
2. Phẩm Người Đánh Xe
AN 3.11 Ba Pháp Ñātasutta
AN 3.12 Ba Chỗ Sāraṇīyasutta
AN 3.13 Ba Hạng Người Āsaṃsasutta
AN 3.14 Pháp Cakkavattisutta
AN 3.15 Người Ðóng Xe Hay Pacetana Sacetanasutta
AN 3.16 Con Ðường Không Có Lỗi Lầm Apaṇṇakasutta
AN 3.17 Ba Pháp Attabyābādhasutta
AN 3.18 Thiên Giới Devalokasutta
AN 3.19 Người Buôn Bán (1) Paṭhamapāpaṇikasutta
AN 3.20 Người Buôn Bán (2) Dutiyapāpaṇikasutta
3. Phẩm Người
AN 3.21 Chứng Thực Với Thân Samiddhasutta
AN 3.22 Người Bệnh Gilānasutta
AN 3.23 Chất Chứa. Saṅkhārasutta
AN 3.24 Nhiều Lợi Ích Bahukārasutta
AN 3.25 Vết Thương Làm Mủ Vajirūpamasutta
AN 3.26 Cần Phải Thân Cận Sevitabbasutta
AN 3.27 Ðáng Ghê Tởm Jigucchitabbasutta
AN 3.28 Nói Như Hoa Gūthabhāṇīsutta
AN 3.29 Mù Lòa Andhasutta
AN 3.30 Lộn Ngược Avakujjasutta
4. Phẩm Sứ Giả Của Trời
AN 3.31 Ngang Bằng Với Phạm Thiên Sabrahmakasutta
AN 3.32 Ānanda Ānandasutta
AN 3.33 Sāriputta Sāriputtasutta
AN 3.34 Các Nguyên Nhân Nidānasutta
AN 3.35 Về Alavì Hatthakasutta
AN 3.36 Diêm Vương Devadūtasutta
AN 3.37 Bốn Bậc Đại Vương Catumahārājasutta (1)
AN 3.38 Sakka Dutiyacatumahārājasutta (2)
AN 3.39 Ðược Nuôi Dưỡng Tế Nhị Sukhumālasutta
AN 3.40 Tăng Thượng Ādhipateyyasutta
5. Tiểu Phẩm
AN 3.41 Sự Có Mặt Sammukhībhāvasutta
AN 3.42 Sự Kiện Tiṭhānasutta
AN 3.43 Ba Lợi Ích Atthavasasutta
AN 3.44 Trường Hợp Kathāpavattisutta
AN 3.45 Bổn Phận Paṇḍitasutta
AN 3.46 Bậc Giới Hạnh Sīlavantasutta
AN 3.47 Hữu Vi Saṅkhatalakkhaṇasutta
AN 3.48 Núi Pabbatarājasutta
AN 3.49 Nhiệt Tình Tinh Tấn Ātappakaraṇīyasutta
AN 3.50 Giặc Cướp Mahācorasutta
6. Phẩm Bà-La-Môn
AN 3.51 (a) Hai Người Paṭhamadvebrāhmaṇasutta
AN 3.52 (b) Hai Người Dutiyadvebrāhmaṇasutta
AN 3.53 Vị Bà-La-Môn Aññatarabrāhmaṇasutta
AN 3.54 Bà-La-Môn Cư Sĩ Paribbājakasutta
AN 3.55 Niết-bàn Nibbutasutta
AN 3.56 Người Giàu Có Palokasutta
AN 3.57 Vacchagotta Vacchagottasutta
AN 3.58 Tikanna Tikaṇṇasutta
AN 3.59 Jànussoni Jāṇussoṇisutta
AN 3.60 Sangàrava
7. Đại Phẩm
AN 3.61 Sở y xứ. Titthāyatanasutta
AN 3.62 Các Sợ Hãi. Bhayasutta
AN 3.63 Venaga Venāgapurasutta
AN 3.64 Sarabha
AN 3.65 Các Vị Ở Kesaputta Kesamuttisutta
AN 3.66 Sàlhà Sāḷhasutta
AN 3.67 Các Vấn Ðề Ðược Nói Ðến Kathāvatthusutta
AN 3.68 Du Sĩ Ngoại Ðạo. Aññatitthiyasutta
AN 3.69 Các Căn Bản Bất Thiện Akusalamūlasutta
AN 3.70 Các Lễ Uposatha Uposathasutta
8. Phẩm Ānanda
AN 3.71 Channa Channasutta
AN 3.72 Tà Mạng Ðệ Tử Ājīvakasutta
AN 3.73 Người Họ Thích Mahānāmasakkasutta
AN 3.74 Vị Loã Thể Nigaṇṭhasutta
AN 3.75 Cần Phải Khích Lệ Nivesakasutta
AN 3.76 Hiện Hữu Paṭhamabhavasutta
AN 3.77 Tư và Khởi Ðiểm Dutiyabhavasutta
AN 3.78 Sự Hầu Hạ Giúp Ðỡ Sīlabbatasutta
AN 3.79 Hương Gandhajātasutta
AN 3.80 Abhibhù Cūḷanikāsutta
9. Phẩm Sa-Môn
AN 3.81 Sa Môn Samaṇasutta
AN 3.82 Con Lừa Gadrabhasutta
AN 3.83 Nghề Nông Khettasutta
AN 3.84 Người Vajji Vajjiputtasutta
AN 3.85 Hữu Học (1) Sekkhasutta
AN 3.86 Hữu Học (2) Paṭhamasikkhāsutta
AN 3.87 Bản Tụng Ðọc (1) Dutiyasikkhāsutta
AN 3.88 Bản Tụng Ðọc (2) Tatiyasikkhāsutta
AN 3.89 Học Giới Paṭhamasikkhattayasutta
AN 3.90 Học Pháp Dutiyasikkhattayasutta
AN 3.91 Pankadhà Kinh Saṅkavā
10. Phẩm Hạt Muối
AN 3.92 Cấp Thiết Accāyikasutta
AN 3.93 Sống Viễn Ly Pavivekasutta
AN 3.94 Mùa Thu Saradasutta
AN 3.95 Hội Chúng Parisāsutta
AN 3.96 Con Ngựa Thuần Thục (1) Paṭhamaājānīyasutta
AN 3.97 Con Ngựa Thuần Thục (2) Dutiyaājānīyasutta
AN 3.98 Con Ngựa Thuần Thục (3) Tatiyaājānīyasutta
AN 3.99 Vải Thô Bằng Vỏ Cây Potthakasutta
AN 3.100 Hạt Muối.
AN 3.101 Kẻ Lọc Vàng Paṃsudhovakasutta
AN 3.102 Sự Thiết Lập Nimittasutta
11. Phẩm Chánh Giác
AN 3.103 Trước Khi Giác Ngộ Pubbevasambodhasutta
AN 3.104 Vị Ngọt (1) Paṭhamaassādasutta
AN 3.105 Vị Ngọt (2) Dutiyaassādasutta
AN 3.106 Sa-Môn Và Bà-La-Môn Samaṇabrāhmaṇasutta
AN 3.107 Khóc Than Ruṇṇasutta
AN 3.108 Không Thoả Mãn Atittisutta
AN 3.109 Nóc Nhọn (1) Arakkhitasutta
AN 3.110 Nóc Nhọn (2) Byāpannasutta
AN 3.111 Ba Nhân Duyên (1) Paṭhamanidānasutta
AN 3.112 Ba Nhân Duyên (2) Dutiyanidānasutta
12. Phẩm Đoạ Xứ
AN 3.113 Rơi Vào Đoạ Xứ Āpāyikasutta
AN 3.114 Khó Tìm Được Dullabhasutta
AN 3.115 Không Thể Ước Lượng Appameyyasutta
AN 3.116 Không Vô Biên Xứ Āneñjasutta
AN 3.117 Khiếm Khuyết Và Viên Mãn Vipattisampadāsutta
AN 3.118 Chính Xác Apaṇṇakasutta
AN 3.119 Hành Động Kammantasutta
AN 3.120 Thanh Tịnh (1) Paṭhamasoceyyasutta
AN 3.121 Thanh Tịnh (2) Dutiyasoceyyasutta
AN 3.122 Toàn Hảo Moneyyasutta
13. Phẩm Kusinārā
AN 3.123 Tại Kusināra Kusinārasutta
AN 3.124 Tranh Luận Bhaṇḍanasutta
AN 3.125 Điện Thờ Gotama Gotamakacetiyasutta
AN 3.126 Bharaṇḍu Bharaṇḍukālāmasutta
AN 3.127 Hatthaka Hatthakasutta
AN 3.128 Thối Nát Kaṭuviyasutta
AN 3.129 Anuruddha (1) Paṭhamaanuruddhasutta
AN 3.130 Anuruddha (2) Dutiyaanuruddhasutta
AN 3.131 Che Giấu Paṭicchannasutta
AN 3.132 Chữ Viết Trên Ðá, Trên Ðất, Trên Nước Lekhasutta
14. Phẩm Kẻ Chiến Sĩ
AN 3.133 Kẻ Chiến Sĩ Yodhājīvasutta
AN 3.134 Hội Chúng Parisāsutta
AN 3.135 Bạn Mittasutta
AN 3.136 Xuất Hiện Uppādāsutta
AN 3.137 Mền Bằng Tóc Kesakambalasutta
AN 3.138 Thành Tựu Sampadāsutta
AN 3.139 Tăng Trưởng Vuddhisutta
AN 3.140 Ngựa Chưa Được Điều Phục Assakhaḷuṅka
AN 3.141 Ngựa Được Điều Phục Assaparassasutta
AN 3.142 Các Loại Ngựa Thuần Thục Assājānīyasutta
AN 3.143 Morannivāpa (1) Paṭhamamoranivāpasutta
AN 3.144 Morannivāpa (2) Dutiyamoranivāpasutta
AN 3.145 Morannivāpa (3) Tatiyamoranivāpasutta
15. Phẩm Cát Tường
AN 3.146 Không Thiện Akusalasutta
AN 3.147 Có Phạm Tội Sāvajjasutta
AN 3.148 Không Thăng Bằng Visamasutta
AN 3.149 Bất Tịnh Asucisutta
AN 3.150 Mất Gốc (1) Paṭhamakhatasutta
AN 3.151 Mất Gốc (2) Dutiyakhatasutta
AN 3.152 Mất Gốc (3) Tatiyakhatasutta
AN 3.153 Mất Gốc (4) Catutthakhatasutta
AN 3.154 Kính Lễ Vandanāsutta
AN 3.155 Buổi Sáng Tốt Đẹp Pubbaṇhasutta
16. Phẩm Loã Thể
AN 3.156-162 Đạo Lộ Patipadāvagga
AN 3.163-182 Sát Sanh-Lấy Của Không Cho Kammapathapeyyāvagga
AN 3.183-352 Định Rāgapeyyāla