Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tăng Chi Bộ 5.308-1152

Tăng Chi Bộ 5.308-1152
Aṅguttara Nikāya 5.308-1152

26. Phẩm Cụ Túc Giới
29. Rāgapeyyāla

Tham (...)

1. - Này các Tỷ-kheo, muốn biến tri tham... muốn đoạn diệt... muốn đoạn tận... muốn hủy diệt... muốn hoại diệt... muốn ly tham... muốn diệt tận... muốn xả bỏ... muốn từ bỏ tham, năm pháp này cần phải tu tập...
“Rāgassa, bhikkhave, pariññāya … parikkhayāya … pahānāya … khayāya … vayāya … virāgāya … nirodhāya … cāgāya … paṭinissaggāya pañca dhammā bhāvetabbā.

Muốn biến tri... muốn đoạn diệt... muốn đoạn tận... muốn hủy diệt... muốn hoại diệt... muốn ly tham... muốn diệt tận... muốn xả bỏ... muốn từ bỏ sân... si... phẫn nộ... hiềm hận... giả dối... não hại... tật đố... xan tham... man trá... phản trắc... cứng đầu... cuồng nhiệt... mạn... quá mạn... kiêu căng... phóng dật... , năm pháp này cần phải tu tập.
Dosassa … mohassa … kodhassa … upanāhassa … makkhassa … paḷāsassa … issāya … macchariyassa … māyāya … sāṭheyyassa … thambhassa … sārambhassa … mānassa … atimānassa … madassa … pamādassa abhiññāya … pariññāya … parikkhayāya … pahānāya … khayāya … vayāya … virāgāya … nirodhāya … cāgāya … paṭinissaggāya pañca dhammā bhāvetabbā.

Thế nào là năm?
Katame pañca?

2. Tín lực, tấn lực, niệm lực, định lực, tuệ lực.
Saddhābalaṃ, vīriyabalaṃ, satibalaṃ, samādhibalaṃ, paññābalaṃ—

Muốn từ bỏ phóng dật, này các Tỷ-kheo, năm pháp này cần phải tu tập.
pamādassa, bhikkhave, paṭinissaggāya ime pañca dhammā bhāvetabbā”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt