Tăng Chi Bộ 10.132
Aṅguttara Nikāya 10.132
13. Phẩm Thanh Tịnh
13. Parisuddhavagga
Tà Tánh
Dasamasutta
“1. Có mười tà tánh này, này các Tỷ-kheo. Thế nào là mười?
“Dasayime, bhikkhave, micchattā. Katame dasa?
2. Tà tri kiến, tà tư duy, tà ngữ, tà nghiệp, tà mạng, tà tinh tấn, tà niệm, tà định, tà trí, tà giải thoát.
Micchādiṭṭhi, micchāsaṅkappo, micchāvācā, micchākammanto, micchāājīvo, micchāvāyāmo, micchāsati, micchāsamādhi, micchāñāṇaṃ, micchāvimutti—
Này các Tỷ-kheo, có mười tà tánh này.”
ime kho, bhikkhave, dasa micchattā”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt