Tăng Chi Bộ 4.304–783
Aṅguttara Nikāya 4.304–783
28. Phẩm Tham
28. Rāgapeyyāla
Tham (5)
Dosaabhiññādisutta
Ðể liễu tri, đoạn diệt, đoạn tận, trừ diệt, tiêu diệt, ly tham, đoạn diệt, từ bỏ, xả bỏ sân… si… phẫn nộ… hiềm hận… gièm pha… nhiệt não… tật đố… xan tham… man trá… xảo trá… ngoan cố… bồng bột… mạn… quá mạn… say mê… phóng dật, bốn pháp này cần phải tu tập.
“Dosassa ...pe... mohassa … kodhassa … upanāhassa … makkhassa … paḷāsassa … issāya … macchariyassa … māyāya … sāṭheyyassa … thambhassa … sārambhassa … mānassa … atimānassa … madassa … pamādassa abhiññāya … pariññāya … parikkhayāya … pahānāya … khayāya … vayāya … virāgāya … nirodhāya … cāgāya … paṭinissaggāya ime cattāro dhammā bhāvetabbā”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt