Tăng chi Bộ 7.96-614
Aṅguttara Nikāya 7.96-614
9. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp
10. Āhuneyyavagga
Các Người Khác Ðáng Ðược Cung Kính
“1. Này các Tỷ-kheo, có bảy hạng người này, đáng được cung kính, ….. là ruộng phước vô thượng ở đời. Thế nào là bảy?
“Sattime, bhikkhave, puggalā āhuneyyā pāhuneyyā ...pe... anuttaraṃ puññakkhettaṃ lokassa. Katame satta?
2. Ở đây, có hạng người sống tùy quán khổ trên con mắt …
Idha, bhikkhave, ekacco puggalo cakkhusmiṃ dukkhānupassī viharati ...pe...
tùy quán vô ngã trên con mắt …
cakkhusmiṃ anattānupassī viharati ...pe...
tùy quán diệt tận trên con mắt …
cakkhusmiṃ khayānupassī viharati ...pe...
tùy quán hoại diệt trên con mắt …
cakkhusmiṃ vayānupassī viharati ...pe...
tùy quán ly tham trên con mắt …
cakkhusmiṃ virāgānupassī viharati ...pe...
tùy quán đoạn diệt trên con mắt …
cakkhusmiṃ nirodhānupassī viharati ...pe...
tùy quán từ bỏ trên con mắt …
cakkhusmiṃ paṭinissaggānupassī viharati ...pe....
trên tai …
Sotasmiṃ ...pe...
trên mũi …
ghānasmiṃ …
trên lưỡi …
jivhāya …
trên thân …
kāyasmiṃ …
trên ý …
manasmiṃ ...pe....
trên các sắc …
Rūpesu ...pe...
trên các tiếng …
saddesu …
trên các hương …
gandhesu …
trên các vị …
rasesu …
trên các xúc …
phoṭṭhabbesu …
trên các pháp …
dhammesu ...pe....
trên nhãn thức …
Cakkhuviññāṇe ...pe...
trên nhĩ thức …
sotaviññāṇe …
trên tỷ thức …
ghānaviññāṇe …
trên thiệt thức …
jivhāviññāṇe …
trên thân thức …
kāyaviññāṇe …
trên ý thức …
manoviññāṇe ...pe....
trên nhãn xúc …
Cakkhusamphasse ...pe...
trên nhĩ xúc …
sotasamphasse …
trên tỷ xúc …
ghānasamphasse …
trên thiệt xúc …
jivhāsamphasse …
trên thân xúc …
kāyasamphasse …
trên ý xúc …
manosamphasse ...pe....
trên thọ do nhãn xúc sanh …
Cakkhusamphassajāya vedanāya ...pe...
trên thọ do nhĩ xúc sanh …
sotasamphassajāya vedanāya …
trên thọ do tỷ xúc sanh …
ghānasamphassajāya vedanāya …
trên thọ do thiệt xúc sanh …
jivhāsamphassajāya vedanāya …
trên thọ do thân xúc sanh …
kāyasamphassajāya vedanāya …
trên thọ do ý xúc sanh …
manosamphassajāya vedanāya ...pe....
trên sắc tưởng …
Rūpasaññāya ...pe...
trên thanh tưởng …
saddasaññāya …
trên hương tưởng …
gandhasaññāya …
trên vị tưởng …
rasasaññāya …
trên xúc tưởng …
phoṭṭhabbasaññāya …
trên pháp tưởng …
dhammasaññāya ...pe....
trên sắc tư …
Rūpasañcetanāya ...pe...
trên thanh tư …
saddasañcetanāya …
trên hương tư …
gandhasañcetanāya …
trên vị tư …
rasasañcetanāya …
trên xúc tư …
phoṭṭhabbasañcetanāya …
trên pháp tư …
dhammasañcetanāya ...pe....
trên sắc ái …
Rūpataṇhāya ...pe...
trên thanh ái …
saddataṇhāya …
trên hương ái …
gandhataṇhāya …
trên vị ái …
rasataṇhāya …
trên xúc ái …
phoṭṭhabbataṇhāya …
trên pháp ái …
dhammataṇhāya ...pe....
trên sắc tầm …
Rūpavitakke ...pe...
trên thanh tầm …
saddavitakke …
trên hương tầm …
gandhavitakke …
trên vị tầm …
rasavitakke …
trên xúc tầm …
phoṭṭhabbavitakke …
trên pháp tầm …
dhammavitakke ...pe....
trên sắc tứ …
Rūpavicāre ...pe...
trên thanh tứ …
saddavicāre …
trên hương tứ …
gandhavicāre …
trên vị tứ …
rasavicāre …
trên xúc tứ …
phoṭṭhabbavicāre …
trên pháp tứ …
dhammavicāre ...pe....
Quán vô thường trên năm uẩn …
Pañcakkhandhe ...pe...
trên sắc uẩn …
rūpakkhandhe …
trên thọ uẩn …
vedanākkhandhe …
trên tưởng uẩn …
saññākkhandhe …
trên hành uẩn …
saṅkhārakkhandhe …
sống tùy quán vô thường trên thức uẩn …
viññāṇakkhandhe aniccānupassī viharati ...pe...
sống tùy quán khổ …
dukkhānupassī viharati …
sống tùy quán vô ngã …
anattānupassī viharati …
sống tùy quán diệt tận …
khayānupassī viharati …
sống tùy quán hoại diệt …
vayānupassī viharati …
sống tùy quán ly tham …
virāgānupassī viharati …
sống tùy quán đoạn diệt …
nirodhānupassī viharati …
sống tùy quán từ bỏ …”
paṭinissaggānupassī viharati ...pe...
ở đời
lokassā”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt