Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 12.3

Tương Ưng Bộ 12.3
Saṃyutta Nikāya 12.3

1. Phẩm Phật-Đà
1. Buddhavagga

Con Ðường
Paṭipadāsutta

1) Trú ở Sāvatthī... (như trên).
Sāvatthiyaṃ viharati ...pe...

2) “Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết giảng cho các Ông về tà đạo và chánh đạo. Hãy lắng nghe và khéo suy nghiệm, Ta sẽ giảng”.
“micchāpaṭipadañca vo, bhikkhave, desessāmi sammāpaṭipadañca. Taṃ suṇātha, sādhukaṃ manasi karotha, bhāsissāmī”ti.

“Thưa vâng, bạch Thế Tôn”. Các Tỷ-kheo ấy vâng đáp Thế Tôn. Thế Tôn nói như sau:
“Evaṃ, bhante”ti kho te bhikkhū bhagavato paccassosuṃ. Bhagavā etadavoca:

3) “Và này các Tỷ-kheo, thế nào là tà đạo?
“Katamā ca, bhikkhave, micchāpaṭipadā?

Này các Tỷ-kheo, vô minh duyên hành;
Avijjāpaccayā, bhikkhave, saṅkhārā;

hành duyên thức... (như trên)... như vậy là toàn bộ khổ uẩn này tập khởi.
saṅkhārapaccayā viññāṇaṃ ...pe... evametassa kevalassa dukkhakkhandhassa samudayo hoti.

Này các Tỷ-kheo, đây gọi là tà đạo.
Ayaṃ vuccati, bhikkhave, micchāpaṭipadā.

4) Và này các Tỷ-kheo, thế nào là chánh đạo?
Katamā ca, bhikkhave, sammāpaṭipadā?

Do ly tham, đoạn diệt vô minh một cách hoàn toàn nên hành diệt.
Avijjāya tveva asesavirāganirodhā saṅkhāranirodho;

Do hành diệt nên thức diệt... (như trên)... Như vậy là toàn bộ khổ uẩn này đoạn diệt.
saṅkhāranirodhā viññāṇanirodho ...pe... evametassa kevalassa dukkhakkhandhassa nirodho hoti.

Này các Tỷ-kheo, đây gọi là chánh đạo”.
Ayaṃ vuccati, bhikkhave, sammāpaṭipadā”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt