Tương Ưng Bộ 14.20
Saṃyutta Nikāya 14.20
Phẩm Thứ Hai
2. Dutiyavagga
Căn Bản Không Biết Sợ
Anottappamūlakasutta
Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.
“Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
“Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
Anottappino anottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ít nghe ... với kẻ ít nghe.
appassutā appassutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biết sợ ... với kẻ biết sợ.
ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ nghe nhiều ... với kẻ nghe nhiều. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng với kẻ có trí tuệ.
bahussutā bahussutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti ...pe....
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
Anottappino anottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biếng nhác ... với kẻ biếng nhác.
kusītā kusītehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biết sợ ... với kẻ biết sợ.
ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ tinh cần ... với kẻ tinh cần. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
āraddhavīriyā āraddhavīriyehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti ...pe....
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
Anottappino anottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ thất niệm ... với kẻ thất niệm.
muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biết sợ ... với kẻ biết sợ.
ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ trì niệm ... với kẻ trì niệm. Kẻ có trí tuệ ... với kẻ có trí tuệ.”
upaṭṭhitassatino upaṭṭhitassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samentī”ti ...pe....
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt