Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 14.35

Tương Ưng Bộ 14.35
Saṃyutta Nikāya 14.35

4. Phẩm Thứ Tư
4. Catutthavagga

Hoan Hỷ
Abhinandasutta

Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.

“Này các Tỷ-kheo, ai hoan hỷ địa giới, người ấy hoan hỷ khổ.
“Yo, bhikkhave, pathavīdhātuṃ abhinandati, dukkhaṃ so abhinandati.

Ai hoan hỷ khổ, Ta nói rằng người ấy không giải thoát khỏi khổ.
Yo dukkhaṃ abhinandati, aparimutto so dukkhasmāti vadāmi.

Này các Tỷ-kheo, ai hoan hỷ thủy giới ...
Yo āpodhātuṃ abhinandati ...pe...

Này các Tỷ-kheo, ai hoan hỷ hỏa giới ...
yo tejodhātuṃ ...

Này các Tỷ-kheo, ai hoan hỷ phong giới, người ấy hoan hỷ khổ.
yo vāyodhātuṃ abhinandati, dukkhaṃ so abhinandati.

Ai hoan hỷ khổ, Ta nói rằng người ấy không giải thoát khỏi khổ.
Yo dukkhaṃ abhinandati, aparimutto so dukkhasmāti vadāmi.

Này các Tỷ-kheo, ai không hoan hỷ địa giới, người ấy không hoan hỷ khổ.
Yo ca kho, bhikkhave, pathavīdhātuṃ nābhinandati, dukkhaṃ so nābhinandati.

Ai không hoan hỷ khổ, Ta nói rằng người ấy không giải thoát khỏi khổ.
Yo dukkhaṃ nābhinandati, parimutto so dukkhasmāti vadāmi.

Này các Tỷ-kheo, ai không hoan hỷ thủy giới ...
Yo āpodhātuṃ ...pe...

Này các Tỷ-kheo, ai không hoan hỷ hỏa giới ...
yo tejodhātuṃ ...

Này các Tỷ-kheo, ai không hoan hỷ phong giới, người ấy không hoan hỷ khổ.
yo vāyodhātuṃ nābhinandati, dukkhaṃ so nābhinandati.

Ai không hoan hỷ khổ, Ta nói rằng người ấy không giải thoát khổ.”
Yo dukkhaṃ nābhinandati, parimutto so dukkhasmāti vadāmī”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt