Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 31.1

Tương Ưng Bộ 31.1
Saṃyutta Nikāya 31.1

Phẩm Càn-Thát-Bà
1. Gandhabbavagga

Chủng Loại
Suddhikasutta

Một thời Thế Tôn ở Sāvatthī, Jetavana, tại vườn ông Anāthapiṇḍika ... bạch Thế Tôn:
Ekaṃ samayaṃ bhagavā sāvatthiyaṃ viharati jetavane anāthapiṇḍikassa ārāme ...pe... bhagavā etadavoca:

“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các Ông về chư Thiên thuộc loại Gandhabba (Càn-thát-bà). Hãy lắng nghe.
“gandhabbakāyike vo, bhikkhave, deve desessāmi. Taṃ suṇātha.

Và này các Tỷ-kheo, thế nào là chư Thiên thuộc loại Gandhabba?
Katamā ca, bhikkhave, gandhabbakāyikā devā?

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương rễ cây.
Santi, bhikkhave, mūlagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương lõi cây.
Santi, bhikkhave, sāragandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương giác cây.
Santi, bhikkhave, pheggugandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương vỏ trong.
Santi, bhikkhave, tacagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương vỏ ngoài.
Santi, bhikkhave, papaṭikagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương lá cây.
Santi, bhikkhave, pattagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương bông.
Santi, bhikkhave, pupphagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương trái cây.
Santi, bhikkhave, phalagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương vị.
Santi, bhikkhave, rasagandhe adhivatthā devā.

Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương hương.
Santi, bhikkhave, gandhagandhe adhivatthā devā.

Những loại này, này các Tỷ-kheo được gọi là chư Thiên thuộc loại Càn-thát-bà”.
Ime vuccanti, bhikkhave, gandhabbakāyikā devā”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt