Tương Ưng Bộ 31.1
Saṃyutta Nikāya 31.1
Phẩm Càn-Thát-Bà
1. Gandhabbavagga
Chủng Loại
Suddhikasutta
Một thời Thế Tôn ở Sāvatthī, Jetavana, tại vườn ông Anāthapiṇḍika ... bạch Thế Tôn:
Ekaṃ samayaṃ bhagavā sāvatthiyaṃ viharati jetavane anāthapiṇḍikassa ārāme ...pe... bhagavā etadavoca:
“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các Ông về chư Thiên thuộc loại Gandhabba (Càn-thát-bà). Hãy lắng nghe.
“gandhabbakāyike vo, bhikkhave, deve desessāmi. Taṃ suṇātha.
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là chư Thiên thuộc loại Gandhabba?
Katamā ca, bhikkhave, gandhabbakāyikā devā?
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương rễ cây.
Santi, bhikkhave, mūlagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương lõi cây.
Santi, bhikkhave, sāragandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương giác cây.
Santi, bhikkhave, pheggugandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương vỏ trong.
Santi, bhikkhave, tacagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương vỏ ngoài.
Santi, bhikkhave, papaṭikagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương lá cây.
Santi, bhikkhave, pattagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương bông.
Santi, bhikkhave, pupphagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương trái cây.
Santi, bhikkhave, phalagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương vị.
Santi, bhikkhave, rasagandhe adhivatthā devā.
Có chư Thiên, này các Tỷ-kheo, trú hương hương.
Santi, bhikkhave, gandhagandhe adhivatthā devā.
Những loại này, này các Tỷ-kheo được gọi là chư Thiên thuộc loại Càn-thát-bà”.
Ime vuccanti, bhikkhave, gandhabbakāyikā devā”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt