Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 43.14-43

Tương Ưng Bộ 43.14-43
Saṃyutta Nikāya 43.14-43

Phẩm Hai
2. Dutiyavagga

Vô Lậu
Anāsavādisutta

“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về vô lậu và con đường đưa đến vô lậu. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là vô lậu?...
“Anāsavañca vo, bhikkhave, desessāmi anāsavagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anāsavaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về sự thật và con đường đưa đến sự thật. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là sự thật?...
Saccañca vo, bhikkhave, desessāmi saccagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, saccaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về bờ bên kia và con đường đưa đến bờ bên kia. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là bờ bên kia?...
Pārañca vo, bhikkhave, desessāmi pāragāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, pāraṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về tế nhị và con đường đưa đến tế nhị. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là tế nhị?...
Nipuṇañca vo, bhikkhave, desessāmi nipuṇagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, nipuṇaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về khó thấy được và con đường đưa đến khó thấy được. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là khó thấy được?...
Sududdasañca vo, bhikkhave, desessāmi sududdasagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, sududdasaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không già và con đường đưa đến không già. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không già?...
Ajajjarañca vo, bhikkhave, desessāmi ajajjaragāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, ajajjaraṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về thường hằng và con đường đưa đến thường hằng. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là thường hằng?...
Dhuvañca vo, bhikkhave, desessāmi dhuvagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, dhuvaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không suy yếu và con đường đưa đến không suy yếu. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không suy yếu?...
Apalokitañca vo, bhikkhave, desessāmi apalokitagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, apalokitaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không thấy và con đường đưa đến không thấy. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không thấy?...
Anidassanañca vo, bhikkhave, desessāmi anidassanagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anidassanaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không lý luận và con đường đưa đến không lý luận. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không lý luận?...
Nippapañcañca vo, bhikkhave, desessāmi nippapañcagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, nippapañcaṃ ...pe...?

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về tịch tịnh và con đường đưa đến tịch tịnh. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là tịch tịnh?...
Santañca vo, bhikkhave, desessāmi santagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, santaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về bất tử và con đường đưa đến bất tử. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là bất tử?...
Amatañca vo, bhikkhave, desessāmi amatagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, amataṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về thù thắng và con đường đưa đến thù thắng. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là thù thắng?...
Paṇītañca vo, bhikkhave, desessāmi paṇītagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, paṇītaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về an lạc và con đường đưa đến an lạc. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là an lạc?...
Sivañca vo, bhikkhave, desessāmi sivagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, sivaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về an ổn và con đường đưa đến an ổn. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là an ổn?...
Khemañca vo, bhikkhave, desessāmi khemagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, khemaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về ái đoạn tận và con đường đưa đến ái đoạn tận. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là ái đoạn tận?...
Taṇhākkhayañca vo, bhikkhave, desessāmi taṇhākkhayagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, taṇhākkhayaṃ ...pe...?

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về bất khả tư nghì và con đường đưa đến bất khả tư nghì. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là bất khả tư nghì?...
Acchariyañca vo, bhikkhave, desessāmi acchariyagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, acchariyaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về hy hữu và con đường đưa đến hy hữu. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là hy hữu?...
Abbhutañca vo, bhikkhave, desessāmi abbhutagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, abbhutaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không tai hoạ và con đường đưa đến không tai hoạ. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không tai hoạ?...
Anītikañca vo, bhikkhave, desessāmi anītikagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anītikaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không bị tai hoạ và con đường đưa đến không bị tai hoạ. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không bị tai hoạ?...
Anītikadhammañca vo, bhikkhave, desessāmi anītikadhammagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anītikadhammaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về niết-bàn và con đường đưa đến niết-bàn. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là niết-bàn?...
Nibbānañca vo, bhikkhave, desessāmi nibbānagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, nibbānaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không tồn tại và con đường đưa đến không tồn tại. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không tồn tại?...
Abyābajjhañca vo, bhikkhave, desessāmi abyābajjhagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, abyābajjhaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về ly tham và con đường đưa đến ly tham. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là ly tham?...
Virāgañca vo, bhikkhave, desessāmi virāgagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamo ca, bhikkhave, virāgo ...pe...?

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về thanh tịnh và con đường đưa đến thanh tịnh. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là thanh tịnh?...
Suddhiñca vo, bhikkhave, desessāmi suddhigāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamā ca, bhikkhave, suddhi ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về giải thoát và con đường đưa đến giải thoát. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là giải thoát?...
Muttiñca vo, bhikkhave, desessāmi muttigāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamā ca, bhikkhave, mutti ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không chất chứa và con đường đưa đến không chất chứa. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không chất chứa?...
Anālayañca vo, bhikkhave, desessāmi anālayagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamo ca, bhikkhave, anālayo ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về hòn đảo và con đường đưa đến hòn đảo. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là hòn đảo?...
Dīpañca vo, bhikkhave, desessāmi dīpagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, dīpaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về hộ trì và con đường đưa đến hộ trì. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là hộ trì?...
Leṇañca vo, bhikkhave, desessāmi leṇagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, leṇaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về trú ẩn và con đường đưa đến trú ẩn. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là trú ẩn?...
Tāṇañca vo, bhikkhave, desessāmi tāṇagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, tāṇaṃ ...pe....

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về nương tựa (quy y) và con đường đưa đến nương tựa. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là nương tựa?...
Saraṇañca vo, bhikkhave, desessāmi saraṇagāmiñca maggaṃ. Taṃ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, saraṇaṃ ...pe....


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt