Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tăng Chi Bộ 6.70

Tăng Chi Bộ 6.70
Aṅguttara Nikāya 6.70

7. Phẩm Chư Thiên
7. Devatāvagga

Thần Thông
Samādhisutta

“1. Thật vậy, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo ấy không có Thiền định, tịch tĩnh, không đạt được khinh an thù diệu, không chứng đắc nội tĩnh nhất tâm, sẽ chứng được nhiều loại thần thông. Một thân hiện ra nhiều thân … nhiều thân hiện ra một thân … có thể tự thân bay đến cõi Phạm thiên, sự kiện này không xảy ra.
“‘So vata, bhikkhave, bhikkhu na santena samādhinā na paṇītena na paṭippassaddhiladdhena na ekodibhāvādhigatena anekavihitaṃ iddhividhaṃ paccanubhavissati—ekopi hutvā bahudhā bhavissati, bahudhāpi hutvā eko bhavissati ...pe... yāva brahmalokāpi kāyena vasaṃ vattessatī’ti netaṃ ṭhānaṃ vijjati.

Với thiên nhĩ thanh tịnh siêu nhân sẽ nghe hai loại tiếng chư Thiên và loài Người, xa và gần, sự kiện này không xảy ra.
‘Dibbāya sotadhātuyā visuddhāya atikkantamānusikāya ubho sadde suṇissati—dibbe ca mānuse ca ye dūre santike cā’ti netaṃ ṭhānaṃ vijjati.

Sau khi đi sâu vào tâm của các chúng sanh, của loài Người với tâm của mình, vị ấy sẽ rõ biết được:
‘Parasattānaṃ parapuggalānaṃ cetasā ceto paricca pajānissati—

“Tâm có tham, biết là tâm có tham …
sarāgaṃ vā cittaṃ sarāgaṃ cittanti pajānissati ...pe...

tâm không giải thoát, biết là tâm không giải thoát’, sự kiện này không xảy ra.
vimuttaṃ vā cittaṃ vimuttaṃ cittanti pajānissatī’ti netaṃ ṭhānaṃ vijjati.

Sẽ nhớ đến các đời sống quá khứ, như một đời, hai đời. Sẽ nhớ đến các đời sống quá khứ cùng với các nét đại cương và các chi tiết, sự kiện này không xảy ra.
‘Anekavihitaṃ pubbenivāsaṃ anussarissati, seyyathidaṃ—ekampi jātiṃ, dvepi jātiyo ...pe... iti sākāraṃ sauddesaṃ anekavihitaṃ pubbenivāsaṃ anussarissatī’ti netaṃ ṭhānaṃ vijjati.

Với thiên nhãn thanh tịnh siêu nhân, sẽ thấy được các chúng sanh… vị ấy sẽ rõ biết các chúng sanh tùy theo hạnh nghiệp của họ, sự kiện này không xảy ra.
‘Dibbena cakkhunā visuddhena atikkantamānusakena satte passissati ...pe... yathākammūpage satte pajānissatī’ti netaṃ ṭhānaṃ vijjati.

Do đoạn diệt các lậu hoặc … sau khi chứng ngộ, chứng đạt và an trú, sự kiện này không xảy ra.
‘Āsavānaṃ khayā ...pe... sacchikatvā upasampajja viharissatī’ti netaṃ ṭhānaṃ vijjati.

2. Thật vậy, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo ấy có Thiền định tịch tĩnh, đạt được sự khinh an thù diệu, chứng đắc nội tĩnh nhất tâm, sẽ chứng được nhiều loại thần thông. Một thân hiện ra nhiều thân, nhiều thân hiện ra một thân… có thể tự thân bay đến cõi Phạm thiên, sự kiện này có thể xảy ra.
‘So vata, bhikkhave, bhikkhu santena samādhinā paṇītena paṭippassaddhiladdhena ekodibhāvādhigatena anekavihitaṃ iddhividhaṃ paccanubhavissati ...pe... yāva brahmalokāpi kāyena vasaṃ vattessatī’ti ṭhānametaṃ vijjati.

Với thiên nhĩ thanh tịnh siêu nhân, sẽ nghe hai loại tiếng chư Thiên và loài Người, xa và gần, sự kiện này có xảy ra.
‘Dibbāya sotadhātuyā visuddhāya atikkantamānusikāya ubho sadde suṇissati—dibbe ca mānuse ca ye dūre santike cā’ti ṭhānametaṃ vijjati.

Sau khi đi sâu vào tâm của các chúng sanh, của loài Người với tâm của mình, vị ấy sẽ rõ biết: “Tâm có tham, biết được là tâm có tham … tâm không giải thoát, biết được là tâm không giải thoát”, sự kiện này có xảy ra.
‘Parasattānaṃ parapuggalānaṃ cetasā ceto paricca pajānissati— sarāgaṃ vā cittaṃ sarāgaṃ cittanti pajānissati ...pe... vimuttaṃ vā cittaṃ vimuttaṃ cittanti pajānissatī’ti ṭhānametaṃ vijjati.

Vị ấy sẽ nhớ đến các đời sống quá khứ, như một đời, hai đời … sẽ nhớ đến đời sống quá khứ cùng với các nét đại cương và các chi tiết, sự kiện này có xảy ra.
‘Anekavihitaṃ pubbenivāsaṃ anussarissati, seyyathidaṃ—ekampi jātiṃ, dvepi jātiyo ...pe... iti sākāraṃ sauddesaṃ anekavihitaṃ pubbenivāsaṃ anussarissatī’ti ṭhānametaṃ vijjati.

Với thiên nhãn thanh tịnh siêu nhân, sẽ thấy được các chúng sanh … vị ấy sẽ rõ biết các chúng sanh tùy theo hạnh nghiệp của họ”, sự kiện này có xảy ra.
‘Dibbena cakkhunā visuddhena atikkantamānusakena satte passissati cavamāne upapajjamāne hīne paṇīte suvaṇṇe dubbaṇṇe, sugate duggate yathākammūpage satte pajānissatī’ti ṭhānametaṃ vijjati.

Do đoạn diệt các lậu hoặc … sau khi chứng ngộ, chứng đạt và an trú, sự kiện này có xảy ra.”
‘Āsavānaṃ khayā anāsavaṃ cetovimuttiṃ ...pe... sacchikatvā upasampajja viharissatī’ti ṭhānametaṃ vijjatī”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt