Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 14.18

Tương Ưng Bộ 14.18
Saṃyutta Nikāya 14.18

Phẩm Thứ Hai
2. Dutiyavagga

Căn Bản Bất Tín
Assaddhamūlakasutta

Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.

“Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
“Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.

Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ không biết thẹn ... với kẻ không biết thẹn.
ahirikā ahirikehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ tín.
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ biết thẹn ... với kẻ biết thẹn.
hirimanā hirimanehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti.

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời quá khứ, các chúng sanh đã cùng hòa hợp, đã cùng đi với nhau ...
Atītampi kho, bhikkhave, addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandiṃsu samiṃsu ...pe...

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời vị lai, các chúng sanh sẽ cùng hòa hợp, sẽ cùng đi với nhau ...
anāgatampi kho, bhikkhave, addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandissanti samessanti ...pe....

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời hiện tại, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau ...
Etarahipi kho, bhikkhave, paccuppannaṃ addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandanti samenti.

Kẻ bất tín ... với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ không biết thẹn ... với kẻ không biết thẹn. Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ ...
ahirikā ahirikehi saddhiṃ saṃsandanti samenti, duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có tín ... với kẻ có tín.
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ biết thẹn ... với kẻ biết thẹn.
hirimanā hirimanehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có trí tuệ ... với kẻ có trí tuệ.
paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samentīti.

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.

Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ không biết sợ ... với kẻ không biết sợ.
anottappino anottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có tín ... với kẻ có tín.
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ biết sợ ... với kẻ biết sợ.
ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có trí tuệ ... với kẻ có trí tuệ.
paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti ...pe...

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Dhātusova, bhikkhave ...pe...

Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ ít nghe ... với kẻ ít nghe.
appassutā appassutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có tín ... với kẻ có tín. Kẻ nghe nhiều ... với kẻ nghe nhiều. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; bahussutā bahussutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti, paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti ...pe....

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Dhātusova, bhikkhave ...pe...

Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ biếng nhác ... với kẻ biếng nhác.
kusītā kusītehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có tín ... với kẻ có tín.
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ tinh cần ... với kẻ tinh cần. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
āraddhavīriyā āraddhavīriyehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti ...pe....

Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Dhātusova, bhikkhave ...pe...

Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ thất niệm ... với kẻ thất niệm.
muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ ác tuệ ... với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ có tín ... với kẻ có tín.
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;

Kẻ trì niệm ... với kẻ trì niệm. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.”
upaṭṭhitassatino upaṭṭhitassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samentī”ti ...pe....


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt