Tương Ưng Bộ 14.17
Saṃyutta Nikāya 14.17
Phẩm Thứ Hai
2. Dutiyavagga
Bất Tín
Assaddhasaṃsandanasutta
Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.
“Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
“Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ không biết thẹn cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết thẹn.
ahirikā ahirikehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
anottappino anottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ít nghe cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ít nghe.
appassutā appassutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biếng nhác cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ biếng nhác.
kusītā kusītehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ thất niệm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ thất niệm.
muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ác tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti.
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời quá khứ, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Atītampi kho, bhikkhave, addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandiṃsu samiṃsu.
Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu;
Kẻ không biết thẹn cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết thẹn.
ahirikā ahirikehi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu;
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
anottappino anottappīhi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu;
Kẻ ít nghe cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ít nghe.
appassutā appassutehi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu;
Kẻ biếng nhác cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ biếng nhác.
kusītā kusītehi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu;
Kẻ thất niệm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ thất niệm.
muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu;
Kẻ ác tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandiṃsu samiṃsu.
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời tương lai, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Anāgatampi kho, bhikkhave, addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandissanti samessanti.
Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandissanti samessanti;
Kẻ không biết thẹn cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết thẹn.
ahirikā ahirikehi saddhiṃ saṃsandissanti samessanti;
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
anottappino anottappīhi saddhiṃ ...pe...
Kẻ ít nghe cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ít nghe.
appassutā appassutehi saddhiṃ ...pe...
Kẻ biếng nhác cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ biếng nhác.
kusītā kusītehi saddhiṃ ...pe...
Kẻ thất niệm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ thất niệm.
muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ ...pe...
Kẻ ác tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandissanti samessanti.
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời hiện tại, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Etarahipi kho, bhikkhave, paccuppannaṃ addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandanti samenti.
Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ không biết thẹn cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết thẹn.
ahirikā ahirikehi saddhiṃ ...pe...
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ.
anottappino anottappīhi saddhiṃ ...pe...
Kẻ ít nghe cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ít nghe.
appassutā appassutehi saddhiṃ ...pe...
Kẻ biếng nhác cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ biếng nhác.
kusītā kusītehi saddhiṃ ...pe...
Kẻ thất niệm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ thất niệm.
muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ác tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ ác tuệ.
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti.
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
kẻ có lòng tin cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có lòng tin.
Saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biết thẹn cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ biết thẹn.
hirimanā hirimanehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ biết sợ.
ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ nghe nhiều cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ nghe nhiều.
bahussutā bahussutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ tinh cần cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ tinh cần.
āraddhavīriyā āraddhavīriyehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ trì niệm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ trì niệm.
upaṭṭhitassatino upaṭṭhitassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ có trí tuệ, cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti.
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời quá khứ ...
Atītampi kho, bhikkhave, addhānaṃ ...pe...
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời vị lai ...
anāgatampi kho, bhikkhave ...pe...
Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời hiện tại, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.”
etarahipi kho, bhikkhave, paccuppannaṃ addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandanti samenti.
kẻ có tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có tín ... Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
Saddhā saddhehi saddhiṃ ...pe... paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samentī”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt