Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 35.109

Tương Ưng Bộ 35.109
Saṃyutta Nikāya 35.109

11. Phẩm An Ổn Khỏi Các Khổ Ách
11. Yogakkhemivagga

Kiết Sử
Saṃyojaniyasutta

“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ giảng về các pháp bị kiết sử và kiết sử. Hãy lắng nghe.
“Saṃyojaniye ca, bhikkhave, dhamme desessāmi saṃyojanañca. Taṃ suṇātha.

Và này các Tỷ-kheo, thế nào là các pháp bị kiết sử và thế nào là kiết sử?
Katame ca, bhikkhave, saṃyojaniyā dhammā, katamañca saṃyojanaṃ?

Này các Tỷ-kheo, mắt là pháp bị kiết sử. Ở đây, chỗ nào có dục và tham, ở đấy là kiết sử ...
Cakkhuṃ, bhikkhave, saṃyojaniyo dhammo. Yo tattha chandarāgo, taṃ tattha saṃyojanaṃ ...pe...

Lưỡi là pháp kiết sử ... Ý là pháp bị kiết sử.
jivhā saṃyojaniyo dhammo ...pe... mano saṃyojaniyo dhammo.

Ở đây, chỗ nào có dục và tham, ở đấy là kiết sử.
Yo tattha chandarāgo, taṃ tattha saṃyojanaṃ.

Này các Tỷ-kheo, đây được gọi là những pháp bị kiết sử và kiết sử”.
Ime vuccanti, bhikkhave, saṃyojaniyā dhammā, idaṃ saṃyojanan”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt