Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya - Tương Ưng Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tương Ưng Bộ 47.31

Tương Ưng Bộ 47.31
Saṃyutta Nikāya 47.31

4. Phẩm Chưa Từng Được Nghe
4. Ananussutavagga

Chưa Từng Ðược Nghe
Ananussutasutta

Ở Sāvatthī.
Sāvatthinidānaṃ.

“‘Quán thân trên thân này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
“‘Ayaṃ kāye kāyānupassanā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán thân trên thân cần phải tu tập này.’ ...
‘Sā kho panāyaṃ kāye kāyānupassanā bhāvetabbā’ti me, bhikkhave ...pe...

‘Quán thân trên thân đã được tu tập này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
bhāvitā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán thọ trên các cảm thọ này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
‘Ayaṃ vedanāsu vedanānupassanā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán thọ trên các cảm thọ cần phải tu tập này.’ ...
‘Sā kho panāyaṃ vedanāsu vedanānupassanā bhāvetabbā’ti me, bhikkhave ...pe...

‘Quán thọ trên các cảm thọ đã được tu tập này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
bhāvitā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán tâm trên các tâm này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
‘Ayaṃ citte cittānupassanā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán tâm trên các tâm cần phải tu tập này.’ ...
‘Sā kho panāyaṃ citte cittānupassanā bhāvetabbā’ti me, bhikkhave ...pe...

‘Quán tâm trên các tâm đã được tu tập này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
bhāvitā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán pháp trên các pháp này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.
‘Ayaṃ dhammesu dhammānupassanā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādi.

‘Quán pháp trên pháp cần phải tu tập này.’ ...
‘Sā kho panāyaṃ dhammesu dhammānupassanā bhāvetabbā’ti me, bhikkhave ...pe...

‘Quán pháp trên pháp đã được tu tập này’, này các Tỷ-kheo, đối với các pháp từ trước Ta chưa từng được nghe, nhãn sanh, trí sanh, minh sanh, quang sanh.”
bhāvitā’ti me, bhikkhave, pubbe ananussutesu dhammesu cakkhuṃ udapādi, ñāṇaṃ udapādi, paññā udapādi, vijjā udapādi, āloko udapādī”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt