Tiểu Bộ Kinh
Khuddaka Nikāya
Trưởng Lão Tăng Kệ
Theragāthā
Trưởng Lão Khujja Sobhita
Khujjasobhitattheragāthā
234. Giữa các vị Sa-môn,
Sống Pàtaliputta,
Những vị luận thuyết giỏi,
Những vị có nghe nhiều,
Có một vị tuổi lớn
Ðứng ở tại cửa vào,
Tên là Sobhita,
Có tật, bị còm lưng.
234. "Ye cittakathī bahussutā,
Samaṇā pāṭaliputtavāsino;
Tesaññataroyamāyuvā,
Dvāre tiṭṭhati khujjasobhito".
235. Giữa các vị Sa-môn,
Sống Pataliputta,
Những vị luận thuyết giỏi,
Những vị có nghe nhiều,
Có một vị tuổi lớn,
Ðứng ở tại cửa vào,
Vị ấy đã đến đây,
Theo ngọn gió đưa đến.
235. "Ye cittakathī bahussutā,
Samaṇā pāṭaliputtavāsino;
Tesaññataroyamāyuvā,
Dvāre tiṭṭhati māluterito".
236. Vị ấy khéo chiến đấu,
Vị ấy khéo tế tự,
Trên chiến trường chiến đấu,
Vị ấy đã chiến thắng,
Với Phạm hạnh tích lũy,
Vị ấy đạt an lạc.
236. "Suyuddhena suyiṭṭhena,
saṅgāmavijayena ca;
Brahmacariyānuciṇṇena,
evāyaṃ sukhamedhatī"ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt