Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Aṅguttara Nikāya - Tăng Chi Bộ Kinh

Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt

Tăng Chi Bộ 10.156-166

Tăng Chi Bộ 10.156 – 166
Aṅguttara Nikāya 10.155 – 166

16. Phẩm Người
16. Puggalavagga

Nên Giao Thiệp
Bhajitabbādisutta

“1. Thành tựu với mười pháp này, này các Tỷ-kheo, không nên giao thiệp …
“Dasahi, bhikkhave, dhammehi samannāgato puggalo na bhajitabbo ...pe...

nên giao thiệp … không nên hầu hạ … nên hầu hạ … không nên đảnh lễ … nên đảnh lễ … không nên tán thán … nên tán thán … không nên tôn trọng … nên tôn trọng … không nên tỏ sự cung kính … nên tỏ sự cung kính … không thành công … thành công … không thanh tịnh … có thanh tịnh … không có chinh phục mạn … có chinh phục mạn … không tăng trưởng với trí tuệ … có tăng trưởng với trí tuệ …
bhajitabbo ...pe... na payirupāsitabbo … payirupāsitabbo ...pe... na pujjo hoti … pujjo hoti ...pe... na pāsaṃso hoti … pāsaṃso hoti ...pe... agāravo hoti … sagāravo hoti ...pe... appatisso hoti … sappatisso hoti ...pe... na ārādhako hoti … ārādhako hoti ...pe... na visujjhati … visujjhati ...pe... mānaṃ nādhibhoti … mānaṃ adhibhoti ...pe... paññāya na vaḍḍhati … paññāya vaḍḍhati ...pe....

tạo nhiều phi công đức … tạo nhiều công đức. Thế nào là mười?
Bahuṃ apuññaṃ pasavati … bahuṃ puññaṃ pasavati. Katamehi dasahi?

2. Chánh kiến… chánh giải thoát.
Sammādiṭṭhiko hoti, sammāsaṅkappo hoti, sammāvāco hoti, sammākammanto hoti, sammāājīvo hoti, sammāvāyāmo hoti, sammāsati hoti, sammāsamādhi hoti, sammāñāṇī hoti, sammāvimutti hoti—

Thành tựu với mười pháp này, người tạo nhiều công đức.”
imehi kho, bhikkhave, dasahi dhammehi samannāgato puggalo bahuṃ puññaṃ pasavatī”ti.


Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt