Tăng Chi Bộ 10.215
Aṅguttara Nikāya 10.215
21. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh
21. Karajakāyavagga
Sợ Hãi Và Vô Úy
Visāradasutta
“1. Thành tựu mười pháp, này các Tỷ-kheo, người nữ cư sĩ sống ở gia đình không có vô úy. Thế nào là mười?
“Dasahi, bhikkhave, dhammehi samannāgatā upāsikā avisāradā agāraṃ ajjhāvasati. Katamehi dasahi?
2. Sát sanh… lấy của không cho… tà hạnh trong các dục… nói láo… nói hai lưỡi… nói lời thô ác… nói lời phù phiếm… tham ái… sân tâm… tà kiến…
Pāṇātipātinī hoti … adinnādāyinī hoti … kāmesumicchācārinī hoti … musāvādinī hoti … pisuṇavācā hoti … pharusavācā hoti … samphappalāpinī hoti … abhijjhālunī hoti … byāpannacittā hoti … micchādiṭṭhikā hoti ….
Thành tựu mười pháp, này các Tỷ-kheo, người nữ cư sĩ sống ở gia đình không có vô úy.
Imehi kho, bhikkhave, dasahi dhammehi samannāgatā upāsikā avisāradā agāraṃ ajjhāvasati.
3. Thành tựu mười pháp này, này các Tỷ-kheo, người nữ cư sĩ sống ở gia đình, không có sợ hãi. Thế nào là mười?
Dasahi, bhikkhave, dhammehi samannāgatā upāsikā visāradā agāraṃ ajjhāvasati. Katamehi dasahi?
4. Ðoạn tận sát sanh… đoạn tận lấy của không cho… đoạn tận tà hạnh trong các dục… đoạn tận nói láo… đoạn tận nói hai lưỡi… đoạn tận nói lời thô ác… đoạn tận nói lời phù phiếm… đoạn tận tham ái… đoạn tận sân tâm… chánh kiến…
Pāṇātipātā paṭiviratā hoti … adinnādānā paṭiviratā hoti … kāmesumicchācārā paṭiviratā hoti … musāvādā paṭiviratā hoti … pisuṇāya vācāya paṭiviratā hoti … pharusāya vācāya paṭiviratā hoti … samphappalāpā paṭiviratā hoti … anabhijjhālunī hoti … abyāpannacittā hoti … sammādiṭṭhikā hoti ….
Thành tựu mười pháp này, này các Tỷ-kheo, người nữ cư sĩ sống ở gia đình không có sợ hãi.”
Imehi kho, bhikkhave, dasahi dhammehi samannāgatā upāsikā visāradā agāraṃ ajjhāvasatī”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt