Tương Ưng Bộ 14.26
Saṃyutta Nikāya 14.26
3. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba
3. Kammapathavagga
Bảy Nghiệp Ðạo
Sattakammapathasutta
Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.
“Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
“Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
Kẻ sát sanh cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ sát sanh.
Pāṇātipātino pāṇātipātīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ lấy vật không cho ... với kẻ lấy vật không cho.
adinnādāyino adinnādāyīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ tà hạnh trong các dục ... với kẻ tà hạnh trong các dục.
kāmesumicchācārino kāmesumicchācārīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ nói láo ... với kẻ nói láo.
musāvādino musāvādīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ nói hai lưỡi ... với kẻ nói hai lưỡi.
pisuṇavācā pisuṇavācehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ ác ngữ ... với kẻ ác ngữ.
pharusavācā pharusavācehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ nói lời phù phiếm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ nói lời phù phiếm.
samphappalāpino samphappalāpīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti.
Kẻ từ bỏ sát sanh cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ từ bỏ sát sanh.
Pāṇātipātā paṭiviratā ...pe...
Kẻ từ bỏ lấy vật không cho ... với kẻ từ bỏ lấy vật không cho.
adinnādānā paṭiviratā ...
Kẻ từ bỏ tà hạnh trong các dục ... với kẻ từ bỏ tà hạnh trong các dục.
kāmesumicchācārā paṭiviratā ...
Kẻ từ bỏ nói láo ... với kẻ từ bỏ nói láo.
musāvādā paṭiviratā ...
Kẻ từ bỏ nói lời hai lưỡi ... với kẻ từ bỏ nói lời hai lưỡi.
pisuṇāya vācāya paṭiviratā pisuṇāya vācāya paṭiviratehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ từ bỏ ác ngữ ... với kẻ từ bỏ ác ngữ.
pharusāya vācāya paṭiviratā pharusāya vācāya paṭiviratehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ từ bỏ nói lời phù phiếm cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ từ bỏ nói lời phù phiếm.”
samphappalāpā paṭiviratā samphappalāpā paṭiviratehi saddhiṃ saṃsandanti samentī”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt