Tương Ưng Bộ 14.27
Saṃyutta Nikāya 14.27
3. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba
3. Kammapathavagga
Mười Nghiệp Ðạo
Dasakammapathasutta
Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.
“Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
“Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
Kẻ sát sanh cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ sát sanh.
Pāṇātipātino pāṇātipātīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ lấy vật không cho ... với kẻ lấy vật không cho.
adinnādāyino ...pe...
Kẻ tà hạnh trong các dục ... với kẻ tà hạnh trong các dục.
kāmesumicchācārino ...
Kẻ nói láo ... với kẻ nói láo.
musāvādino ...
Kẻ nói hai lưỡi ... với kẻ nói hai lưỡi.
pisuṇavācā ...
Kẻ ác ngữ ... với kẻ ác ngữ.
pharusavācā ...
Kẻ nói lời phù phiếm ... cùng đi với kẻ nói lời phù phiếm.
samphappalāpino samphappalāpīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ có tham tâm ... với kẻ có tham tâm.
abhijjhāluno abhijjhālūhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ có sân tâm ... với kẻ có sân tâm.
byāpannacittā byāpannacittehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ có tà kiến cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có tà kiến.
micchādiṭṭhikā micchādiṭṭhikehi saddhiṃ saṃsandanti samenti.
Kẻ từ bỏ sát sanh cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ từ bỏ sát sanh.
Pāṇātipātā paṭiviratā pāṇātipātā paṭiviratehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ từ bỏ lấy vật không cho ... với kẻ từ bỏ lấy vật không cho.
adinnādānā paṭiviratā ...pe...
Kẻ từ bỏ tà hạnh trong các dục ... với kẻ từ bỏ tà hạnh trong các dục.
kāmesumicchācārā paṭiviratā ...
Kẻ từ bỏ nói láo ... với kẻ từ bỏ nói láo.
musāvādā paṭiviratā ...
Kẻ từ bỏ nói lời hai lưỡi ... với kẻ từ bỏ nói lời hai lưỡi.
pisuṇāya vācāya ...
Kẻ từ bỏ ác ngữ ... với kẻ từ bỏ ác ngữ.
pharusāya vācāya ...
Kẻ từ bỏ nói lời phù phiếm ... với kẻ từ bỏ nói lời phù phiếm.
samphappalāpā paṭiviratā samphappalāpā paṭiviratehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ từ bỏ tham tâm ... với kẻ từ bỏ tham tâm.
anabhijjhāluno anabhijjhālūhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ từ bỏ sân tâm ... với kẻ từ bỏ sân tâm.
abyāpannacittā abyāpannacittehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ chánh kiến cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ chánh kiến.”
sammādiṭṭhikā sammādiṭṭhikehi saddhiṃ saṃsandanti samentī”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt