Tương Ưng Bộ 14.28
Saṃyutta Nikāya 14.28
3. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba
3. Kammapathavagga
Mười Chi
Dasaṅgasutta
Tại Sāvatthī.
Sāvatthiyaṃ viharati.
“Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
“Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
Kẻ tà kiến cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ tà kiến.
Micchādiṭṭhikā micchādiṭṭhikehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ tà tư duy...
micchāsaṅkappā ...pe...
Kẻ tà ngữ...
micchāvācā ...
Kẻ tà nghiệp...
micchākammantā ...
Kẻ tà mạng...
micchāājīvā ...
Kẻ tà tinh tấn...
micchāvāyāmā ...
Kẻ tà niệm...
micchāsatino ...
Kẻ tà định...
micchāsamādhino micchāsamādhīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ tà trí...
micchāñāṇino micchāñāṇīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ tà giải thoát cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ tà giải thoát.
micchāvimuttino micchāvimuttīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti.
Kẻ chánh kiến cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ chánh kiến.
Sammādiṭṭhikā sammādiṭṭhikehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ chánh tư duy...
sammāsaṅkappā ...pe...
Kẻ chánh ngữ...
sammāvācā ...
Kẻ chánh nghiệp...
sammākammantā ...
Kẻ chánh mạng...
sammāājīvā ...
Kẻ chánh tinh tấn...
sammāvāyāmā ...
Kẻ chánh niệm...
sammāsatino ...
Kẻ chánh định...
sammāsamādhino ...
Kẻ chánh trí...
sammāñāṇino sammāñāṇīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
Kẻ chánh giải thoát cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ chánh giải thoát.”
sammāvimuttino sammāvimuttīhi saddhiṃ saṃsandanti samentī”ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt