Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 24 - Tương Ưng Kiến: Diṭṭhisaṃyutta
Phẩm Dự Lưu
SN 24.1
Gió
Vātasutta
SN 24.2
Cái Này Là Của Tôi
Etaṃmamasutta
SN 24.3
Cái Này Là Tự Ngã
Soattāsutta
SN 24.4
Có Thể Không Phải Của Tôi
Nocamesiyāsutta
SN 24.5
Không Có
Natthidinnasutta
SN 24.6
Ðối Với Người Hành Ðộng
Karotosutta
SN 24.7
Nhân
Hetusutta
SN 24.8
Ðạt Tà Kiến
Mahādiṭṭhisutta
SN 24.9
Thế Gian Là Thường
Sassatadiṭṭhisutta
SN 24.10
Thế Gian Là Vô Thường
Asassatadiṭṭhisutta
SN 24.11
Hữu Biên
Antavāsutta
SN 24.12
Vô Biên
Anantavāsutta
SN 24.13
Mạng Với Thân Là Một
Taṃjīvaṃtaṃsarīraṃsutta
SN 24.14
Mạng Với Thân Là Khác
Taṃjīvaṃtaṃsarīraṃsutta
SN 24.15
Như Lai Có Tồn Tại
Hotitathāgatosutta
SN 24.16
Như Lai Không Có Tồn Tại
Nahotitathāgatosutta
SN 24.17
Như Lai Có Tồn Tại Và Không Có Tồn Tại
Nahotitathāgatosutta
SN 24.18
Như Lai Không Tồn Tại Và Không Không Tồn Tại
Nevahotinanahotitathāgatosutta
Phẩm Trùng Thuyết (1)
SN 24.19
Gió
Vātasutta
SN 24.20–35
Như Phẩm Trước
Etaṃmamādisutta
Phẩm Trùng Thuyết (2)
SN 24.36
Phi Hữu Phi Vô
Nevahotinanahotisutta
SN 24.37
Tự Ngã Có Sắc
Rūpīattāsutta
SN 24.38
Tự Ngã Không Có Sắc
Arūpīattāsutta
SN 24.39
Tự Ngã Có Sắc Và Không Sắc
Arūpīattāsutta
SN 24.40
Tự Ngã Không Có Sắc Và Không Không Sắc
Nevarūpīnārūpīattāsutta
SN 24.41
Thuần Lạc
Ekantasukhīsutta
SN 24.42
Thuần Khổ
Ekantasukhīsutta
SN 24.43
Thuần Lạc Và Thuần Khổ
Sukhadukkhīsutta
SN 24.44
Chẳng Phải Khổ Chẳng Phải Lạc
Adukkhamasukhīsutta
Phẩm Trùng Thuyết (3)
SN 24.45
Gió
Vātasutta
SN 24.46–69
Như Phẩm Trước
Etaṃmamādisutta
SN 24.70
Phi Lạc Phi Khổ
Adukkhamasukhīsutta
Phẩm Trùng Thuyết (4)
SN 24.71
Gió
Vātasutta
SN 24.72–95
Như Phẩm Trước
Etaṃmamādisutta
SN 24.96
Chẳng Phải Khổ, Chẳng Phải Lạc
Adukkhamasukhīsutta