Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 34 - Tương Ưng Thiền: Jhānasaṃyutta
Phẩm Thiền
SN 34.1
Thiền Ðịnh Thiền Chứng
Samādhimūlakasamāpattisutta
SN 34.2
Chỉ Trú
Samādhimūlakaṭhitisutta
SN 34.3
Xuất Khởi
Samādhimūlakavuṭṭhānasutta
SN 34.4
Thuần Thục
Samādhimūlakakallitasutta
SN 34.5
Sở Duyên
Samādhimūlakaārammaṇasutta
SN 34.6
Hành Cảnh
Samādhimūlakagocarasutta
SN 34.7
Sở Nguyện
Samādhimūlakaabhinīhārasutta
SN 34.8
Thận Trọng
Samādhimūlakasakkaccakārīsutta
SN 34.9
Kiên Trì
Samādhimūlakasātaccakārīsutta
SN 34.10
Thích ứng
Samādhimūlakasappāyakārīsutta
SN 34.11
Chỉ Trú Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakaṭhitisutta
SN 34.12
Xuất Khởi Từ Thiền Chứng
Samāpattimūlakavuṭṭhānasutta
SN 34.13
Thuần Thục Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakakallitasutta
SN 34.14
Sở Duyên Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakaārammaṇasutta
SN 34.15
Hành Cảnh Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakagocarasutta
SN 34.16
Sở Nguyện Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakaabhinīhārasutta
SN 34.17
Thận Trọng Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakasakkaccasutta
SN 34.18
Kiên Trì Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakasātaccasutta
SN 34.19
Thích ứng Trong Thiền Chứng
Samāpattimūlakasappāyakārīsutta
SN 34.20–27
Chỉ Trú—Xuất Khởi
Ṭhitimūlakavuṭṭhānasuttādiaṭṭhaka
SN 34.28–34
Xuất Khởi—Thuần Thục
Vuṭṭhānamūlakakallitasuttādisattaka
SN 34.35–40
Thuần Thục—Sở Duyên
Kallitamūlakaārammaṇasuttādichakka
SN 34.41–45
Sở Duyên—Hành Cảnh
Ārammaṇamūlakagocarasuttādipañcaka
SN 34.46–49
Hành Cảnh—Sở Nguyện
Gocaramūlakaabhinīhārasuttādicatukka
SN 34.50–52
Sở Nguyện—Thận Trọng
Abhinīhāramūlakasakkaccasuttāditika
SN 34.53–54
Thận Trọng Và Kiên Trì
Sakkaccamūlakasātaccakārīsuttadukādi
SN 34.55
Kiên Trì Và Thích Ứng
Sātaccamūlakasappāyakārīsutta