Tiểu Bộ Kinh
Khuddaka Nikāya
Trưởng Lão Tăng Kệ
Theragāthā
Trưởng Lão Bhaddiya Kaligodhayaputta
Kāḷigodhāputtabhaddiyatheragāthā
842. Khi ta ngồi cổ voi,
Mang đồ mặc tế nhị,
Ăn gạo thật ngon thơm,
Với món thịt khéo nấu.
842. "Yātaṃ me hatthigīvāya,
sukhumā vatthā padhāritā;
Sālīnaṃ odano bhutto,
sucimaṃsūpasecano.
843. Nay hiền thiện, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
843. Sojja bhaddo sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
844. Áo lượm rác, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
844. Paṃsukūlī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
845. Thường khất thực, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
845. Piṇḍapātī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
846. Mặc ba y, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
846. Tecīvarī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
847. Ði từng nhà, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
847. Sapadānacārī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
848. Ăn một bữa kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
848. Ekāsanī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
849. Ăn trong bát, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
849. Pattapiṇḍī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
850. Không ăn thêm, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
850. Khalupacchābhattī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
851. Sống trong rừng, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
851. Āraññiko sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
852. Ngồi gốc cây, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
852. Rukkhamūliko sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
853. Sống ngoài trời, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
853. Abbhokāsī sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
854. Trú nghĩa địa, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
854. Sosāniko sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
855. Tùy xứ trú, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
855. Yathāsanthatiko sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
856. Sống thường ngồi, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
856. Nesajjiko sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
857. Ham muốn ít, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
857. Appiccho sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
858. Sống biết đủ, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
858. Santuṭṭho sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
859. Hạnh viễn ly, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
859. Pavivitto sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
860. Không giao du, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
860. Asaṃsaṭṭho sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
861. Sống tinh cần, kiên trì,
Vui đồ ăn đặt bát,
Thiền tư, không chấp trước,
Là con của Gô-dha.
861. Āraddhavīriyo sātatiko,
uñchāpattāgate rato;
Jhāyati anupādāno,
putto godhāya bhaddiyo.
862. Từ bỏ bát quý giá,
Bằng vàng, bằng nhựa quý,
Ta lấy bát bằng đất,
Ðây quán đảnh thứ hai.
862. Hitvā satapalaṃ kaṃsaṃ,
sovaṇṇaṃ satarājikaṃ;
Aggahiṃ mattikāpattaṃ,
idaṃ dutiyābhisecanaṃ.
863. Vòng thành cao bảo vệ,
Vọng lâu, cửa kiên cố,
Với lính tay cầm gươm,
Ta đã sống sợ hãi.
863. Ucce maṇḍalipākāre,
daḷhamaṭṭālakoṭṭhake;
Rakkhito khaggahatthehi,
uttasaṃ vihariṃ pure.
864. Nay hiền thiện, không sợ,
Bỏ run sợ kinh hãi,
Thiền tư, vào rừng sâu,
Là con của Gô-dha.
864. Sojja bhaddo anutrāsī,
pahīnabhayabheravo;
Jhāyati vanamoggayha,
putto godhāya bhaddiyo.
865. An trú trên giới uẩn,
Chánh niệm, tu tuệ quán,
Thứ lớp ta đạt được,
Mọi kiết sử đoạn diệt.
865. Sīlakkhandhe patiṭṭhāya,
satiṃ paññañca bhāvayaṃ;
Pāpuṇiṃ anupubbena,
sabbasaṃyojanakkhayan"ti.
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt