Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh

SN 36 - Tương Ưng Thọ: Vedanāsaṃyutta

1. Phẩm Có Kệ
SN 36.1 Thiền Ðịnh Samādhisutta
SN 36.2 An Lạc Sukhasutta
SN 36.3 Ðoạn Tận Pahānasutta
SN 36.4 Vực Thẳm Pātālasutta
SN 36.5 Cần Phải Quán Kiến Daṭṭhabbasutta
SN 36.6 Với Mũi Tên Sallasutta
SN 36.7 Tật Bệnh Paṭhamagelaññasutta
SN 36.8 Tật Bệnh (2) Dutiyagelaññasutta
SN 36.9 Vô Thường Aniccasutta
SN 36.10 Căn Bản Của Xúc Phassamūlakasutta
2. Phẩm Sống Một Mình
SN 36.11 Sống Một Mình Rahogatasutta
SN 36.12 Hư Không (1) Paṭhamaākāsasutta
SN 36.13 Hư Không (2) Dutiyaākāsasutta
SN 36.14 Khách Xá Agārasutta
SN 36.15 Thuộc Sở Hữu (1) Paṭhamaānandasutta
SN 36.16 Thuộc Sở Hữu (2) Dutiyaānandasutta
SN 36.17 Tám Lần (1) Paṭhamasambahulasutta
SN 36.18 Tám Lần (2) Dutiyasambahulasutta
SN 36.19 Năm Vật Dụng Pañcakaṅgasutta
SN 36.20 Bởi Vị Tỷ Kheo Bhikkhusutta
3. Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn
SN 36.21 Sīvaka Sīvakasutta
SN 36.22 Một Trăm Lẻ Tám Aṭṭhasatasutta
SN 36.23 Vị Tỷ Kheo Aññatarabhikkhusutta
SN 36.24 Trí Về Quá Khứ (1) Pubbasutta
SN 36.25 Trí Về Quá Khứ (2) Ñāṇasutta
SN 36.26 Bởi Vị Tỷ Kheo Sambahulabhikkhusutta
SN 36.27 Sa-môn, Bà-la-môn (1) Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 36.28 Sa-môn, Bà-la-môn (2) Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 36.29 Sa-môn, Bà-la-môn (3) Tatiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 36.30 Thanh Tịnh, Không Liên Hệ Ðến Vật Chất (1) Suddhikasutta
SN 36.31 Thanh Tịnh, Không Liên Hệ Ðến Vật Chất (2) Nirāmisasutta