Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 36 - Tương Ưng Thọ: Vedanāsaṃyutta
1. Phẩm Có Kệ
SN 36.1
Thiền Ðịnh
Samādhisutta
SN 36.2
An Lạc
Sukhasutta
SN 36.3
Ðoạn Tận
Pahānasutta
SN 36.4
Vực Thẳm
Pātālasutta
SN 36.5
Cần Phải Quán Kiến
Daṭṭhabbasutta
SN 36.6
Với Mũi Tên
Sallasutta
SN 36.7
Tật Bệnh
Paṭhamagelaññasutta
SN 36.8
Tật Bệnh (2)
Dutiyagelaññasutta
SN 36.9
Vô Thường
Aniccasutta
SN 36.10
Căn Bản Của Xúc
Phassamūlakasutta
2. Phẩm Sống Một Mình
SN 36.11
Sống Một Mình
Rahogatasutta
SN 36.12
Hư Không (1)
Paṭhamaākāsasutta
SN 36.13
Hư Không (2)
Dutiyaākāsasutta
SN 36.14
Khách Xá
Agārasutta
SN 36.15
Thuộc Sở Hữu (1)
Paṭhamaānandasutta
SN 36.16
Thuộc Sở Hữu (2)
Dutiyaānandasutta
SN 36.17
Tám Lần (1)
Paṭhamasambahulasutta
SN 36.18
Tám Lần (2)
Dutiyasambahulasutta
SN 36.19
Năm Vật Dụng
Pañcakaṅgasutta
SN 36.20
Bởi Vị Tỷ Kheo
Bhikkhusutta
3. Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn
SN 36.21
Sīvaka
Sīvakasutta
SN 36.22
Một Trăm Lẻ Tám
Aṭṭhasatasutta
SN 36.23
Vị Tỷ Kheo
Aññatarabhikkhusutta
SN 36.24
Trí Về Quá Khứ (1)
Pubbasutta
SN 36.25
Trí Về Quá Khứ (2)
Ñāṇasutta
SN 36.26
Bởi Vị Tỷ Kheo
Sambahulabhikkhusutta
SN 36.27
Sa-môn, Bà-la-môn (1)
Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 36.28
Sa-môn, Bà-la-môn (2)
Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 36.29
Sa-môn, Bà-la-môn (3)
Tatiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 36.30
Thanh Tịnh, Không Liên Hệ Ðến Vật Chất (1)
Suddhikasutta
SN 36.31
Thanh Tịnh, Không Liên Hệ Ðến Vật Chất (2)
Nirāmisasutta