Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 51 - Tương Ưng Như Ý Túc: Iddhipādasaṃyutta
1. Phẩm Cāpāla
SN 51.1
Bờ Bên Kia
Apārasutta
SN 51.2
Thối Thất
Viraddhasutta
SN 51.3
Thánh
Ariyasutta
SN 51.4
Yếm Ly
Nibbidāsutta
SN 51.5
Một Phần
Iddhipadesasutta
SN 51.6
Toàn Diện
Samattasutta
SN 51.7
Tỷ-Kheo
Bhikkhusutta
SN 51.8
Phật hay A-La-Hán
Buddhasutta
SN 51.9
Trí
Ñāṇasutta
SN 51.10
Cetiya (Ðền thờ)
Cetiyasutta
2. Phẩm Lầu Rung Chuyển
SN 51.11
Trước hay Nhân
Pubbasutta
SN 51.12
Quả Lớn
Mahapphalasutta
SN 51.13
Ý Muốn
Chandasamādhisutta
SN 51.14
Moggallāna
Moggallānasutta
SN 51.15
Bà-La-Môn
Uṇṇābhabrāhmaṇasutta
SN 51.16
Sa-Môn, Bà-La-Môn hay Ðại Thần Thông
Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 51.17
Sa-Môn, Bà-La-Môn hay Kiêu Mạn
Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 51.18
Tỷ-Kheo
Bhikkhusutta
SN 51.19
Thuyết Pháp hay Tu Tập
Iddhādidesanāsutta
SN 51.20
Phân Tích
Vibhaṅgasutta
3. Phẩm Thứ Ba
SN 51.21
Ðạo
Maggasutta
SN 51.22
Hòn Sắt
Ayoguḷasutta
SN 51.23
Tỷ kheo
Bhikkhusutta
SN 51.24
Thanh Tịnh
Suddhikasutta
SN 51.25
Quả (1)
Paṭhamaphalasutta
SN 51.26
Quả (2)
Dutiyaphalasutta
SN 51.27
Ānanda (1)
Paṭhamaānandasutta
SN 51.28
Ānanda (2)
Dutiyaānandasutta
SN 51.29
Tỷ-Kheo (1)
Paṭhamabhikkhusutta
SN 51.30
Tỷ-Kheo (2)
Dutiyabhikkhusutta
SN 51.31
Moggallāna
Moggallānasutta
SN 51.32
Như Lai
Tathāgatasutta
4. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
SN 51.33–44
Sông Hằng Rộng Thuyết
Gaṅgānadīādisutta
5. Phẩm Không Phóng Dật
SN 51.45–54
Không Phóng Dật
Appamādavagga
6. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
SN 51.55–66
Việc Làm Cần Sức Mạnh
Balakaraṇīyavagga
7. Phẩm Tầm Cầu
SN 51.67–76
Tầm Cầu
Esanāvagga
8. Phẩm Bộc Lưu
SN 51.77–86
Bộc Lưu
Oghādisutta