Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh

SN 46 - Tương Ưng Giác Chi: Bojjhaṅgasaṃyutta

1. Phẩm Núi
SN 46.1 Tuyết Sơn Himavantasutta
SN 46.2 Thân Kāyasutta
SN 46.3 Giới Sīlasutta
SN 46.4 Chuyển Vatthasutta
SN 46.5 Vị Tỷ-Kheo Bhikkhusutta
SN 46.6 Kundaliya (Người đeo vòng tai) Kuṇḍaliyasutta
SN 46.7 Nóc Nhà Kūṭāgārasutta
SN 46.8 Upavāna Upavānasutta
SN 46.9 Sanh (1) Paṭhamauppannasutta
SN 46.10 Sanh (2) Dutiyauppannasutta
2. Phẩm Về Bệnh
SN 46.11 Sanh Loại Pāṇasutta
SN 46.12 Ví Dụ Mặt Trời (1) Paṭhamasūriyūpamasutta
SN 46.13 Ví Dụ Mặt Trời (2) Dutiyasūriyūpamasutta
SN 46.14 Bệnh (1) Paṭhamagilānasutta
SN 46.15 Bệnh (2) Dutiyagilānasutta
SN 46.16 Bệnh (3) Tatiyagilānasutta
SN 46.17 Ðến Bờ Bên Kia hay Không Có Hơn Nữa Pāraṅgamasutta
SN 46.18 Thối Thất hay Tấn Tu Viraddhasutta
SN 46.19 Thánh Viraddhasutta
SN 46.20 Nhàm Chán Nibbidāsutta
3. Phẩm Udāyī
SN 46.21 Giác Bodhāyasutta
SN 46.22 Thuyết Giảng Bojjhaṅgadesanāsutta
SN 46.23 Trú Xứ Ṭhāniyasutta
SN 46.24 Phi Như Lý Ayonisomanasikārasutta
SN 46.25 Không Tổn Giảm (1) Aparihāniyasutta
SN 46.26 Ðoạn Tận Taṇhakkhayasutta
SN 46.27 Ðoạn Diệt Taṇhānirodhasutta
SN 46.28 Thể Nhập Nibbedhabhāgiyasutta
SN 46.29 Một Pháp Ekadhammasutta
SN 46.30 Udāyi Udāyisutta
4. Phẩm Triền Cái
SN 46.31 Thiện (1) Paṭhamakusalasutta
SN 46.32 Thiện (2) Dutiyakusalasutta
SN 46.33 Cấu Uế (1) Upakkilesasutta
SN 46.34 Các Cấu Uế (2) Anupakkilesasutta
SN 46.35 Như Lý (1) Ayonisomanasikārasutta
SN 46.36 Như Lý (2) Buddhisutta
SN 46.37 Tăng Trưởng hay Không Giảm Thiểu Āvaraṇanīvaraṇasutta
SN 46.38 Chướng Ngại, Triền Cái Anīvaraṇasutta
SN 46.39 Cây Rukkhasutta
SN 46.40 Triền Cái Nīvaraṇasutta
5. Phẩm Chuyển Luân
SN 46.41 Các Kiêu Mạn Vidhāsutta
SN 46.42 Chuyển Luân Cakkavattisutta
SN 46.43 Māra Mārasutta
SN 46.44 Liệt Tuệ Duppaññasutta
SN 46.45 Có Trí Tuệ Paññavantasutta
SN 46.46 Bần Cùng Daliddasutta
SN 46.47 Không Bần Cùng Adaliddasutta
SN 46.48 Mặt Trời Ādiccasutta
SN 46.49 Chi Phần (1) Ajjhattikaṅgasutta
SN 46.50 Chi Phần (2) Bāhiraṅgasutta
6. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi
SN 46.51 Đồ Ăn Āhārasutta
SN 46.52 Pháp Môn Pariyāyasutta
SN 46.53 Lửa Aggisutta
SN 46.54 Từ Mettāsahagatasutta
SN 46.55 Saṅgārava Saṅgāravasutta
SN 46.56 Abhaya (Vô úy) Abhayasutta
7. Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
SN 46.57 Bộ Xương Aṭṭhikamahapphalasutta
SN 46.58 Côn Trùng Ăn Puḷavakasutta
SN 46.59 Xanh Bầm Vinīlakasutta
SN 46.60 Bị Nứt Nẻ Vicchiddakasutta
SN 46.61 Sưng Phồng Lên Uddhumātakasutta
SN 46.62 Từ Mettāsutta
SN 46.63 Bi Karuṇāsutta
SN 46.64 Hỷ Muditāsutta
SN 46.65 Xả Upekkhāsutta
SN 46.66 Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra Ānāpānasutta
8. Phẩm Đoạn Diệt
SN 46.67 Bất Tịnh Asubhasutta
SN 46.68 Chết Maraṇasutta
SN 46.69 Ghê Tởm Vật Thực Āhārepaṭikūlasutta
SN 46.70 Bất Khả Lạc hay Toàn Thế Giới Anabhiratisutta
SN 46.71 Vô Thường Aniccasutta
SN 46.72 Khổ Dukkhasutta
SN 46.73 Vô Ngã Anattasutta
SN 46.74 Đoạn Tận Pahānasutta
SN 46.75 Ly Tham Virāgasutta
SN 46.76 Đoạn Diệt Nirodhasutta
9. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết
SN 46.77–88 Hướng Về Đông Gaṅgānadīādisutta
10. Phẩm Không Phóng Dật
SN 46.89–98 Như Lai Tathāgatādisutta
11. Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
SN 46.99–110 Cần Dùng Sức Mạnh Balādisutta
12. Phẩm Tầm Cầu
SN 46.111–120 Tầm Cầu Esanādisutta
13. Phẩm Bộc Lưu
SN 46.121–129 Bộc Lưu Oghādisutta
SN 46.130 Thượng Phần Kiết Sử Uddhambhāgiyasutta
14. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết
SN 46.131–142 Hướng Về Ðông (2) Punagaṅgānadīādisutta
15. Phẩm Không Phóng Dật (Nhiếp Phục Tham)
SN 46.143–152 Như Lai (2) Punatathāgatādisutta
16. Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh (Nhiếp Phục Tham)
SN 46.153–164 Cần Dùng Sức Mạnh (2) Punabalādisutta
17. Phẩm Tầm Cầu (Nhiếp Phục Tham)
SN 46.165–174 Tầm Cầu (2) Punaesanādisutta
18. Phẩm Bộc Lưu
SN 46.175–184 Bộc Lưu (2) Punaoghādisutta