Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 47 - Tương Ưng Niệm Xứ: Satipaṭṭhānasaṃyutta
1. Phẩm Ambapālī
SN 47.1
Ambapāli
Ambapālisutta
SN 47.2
Chánh Niệm
Satisutta
SN 47.3
Tỷ Kheo
Bhikkhusutta
SN 47.4
Sālā
Sālasutta
SN 47.5
Một Ðống Thiện
Akusalarāsisutta
SN 47.6
Con Chim Ưng
Sakuṇagghisutta
SN 47.7
Con Vượn
Makkaṭasutta
SN 47.8
Người Ðầu Bếp
Sūdasutta
SN 47.9
Bệnh
Gilānasutta
SN 47.10
Trú Xứ Tỷ-kheo Ni
Bhikkhunupassayasutta
2. Phẩm Nāḷandā
SN 47.11
Bậc Đại Nhân
Mahāpurisasutta
SN 47.12
Nāḷandā
Nālandasutta
SN 47.13
Cunda
Cundasutta
SN 47.14
Ukkacelā
Ukkacelasutta
SN 47.15
Bāhiya, hay Bāhika
Bāhiyasutta
SN 47.16
Uttiya
Uttiyasutta
SN 47.17
Bậc Thánh
Ariyasutta
SN 47.18
Phạm Thiên
Brahmasutta
SN 47.19
Sedaka, hay Ekantaka
Sedakasutta
SN 47.20
Quốc Ðộ (hay Ekantaka)
Janapadakalyāṇīsutta
3. Phẩm Giới Trú
SN 47.21
Giới
Sīlasutta
SN 47.22
Trú
Ciraṭṭhitisutta
SN 47.23
Tổn Giảm
Parihānasutta
SN 47.24
Thanh Tịnh
Suddhasutta
SN 47.25
Bà-la-môn
Aññatarabrāhmaṇasutta
SN 47.26
Một Phần
Padesasutta
SN 47.27
Hoàn Toàn
Samattasutta
SN 47.28
Thế Giới
Lokasutta
SN 47.29
Sirivaḍḍha
Sirivaḍḍhasutta
SN 47.30
Mānadinna
Mānadinnasutta
4. Phẩm Chưa Từng Được Nghe
SN 47.31
Chưa Từng Ðược Nghe
Ananussutasutta
SN 47.32
Ly Tham
Virāgasutta
SN 47.33
Thối Thất
Viraddhasutta
SN 47.34
Tu Tập
Bhāvitasutta
SN 47.35
Niệm
Satisutta
SN 47.36
Chánh Trí
Aññāsutta
SN 47.37
Ước Muốn
Chandasutta
SN 47.38
Liễu Tri
Pariññātasutta
SN 47.39
Tu Tập
Bhāvanāsutta
SN 47.40
Phân Biệt
Vibhaṅgasutta
5. Phẩm Bất Tử
SN 47.41
Bất Tử
Amatasutta
SN 47.42
Tập Khởi
Samudayasutta
SN 47.43
Con Ðường
Maggasutta
SN 47.44
Niệm
Satisutta
SN 47.45
Ðống Thiện
Kusalarāsisutta
SN 47.46
Pātimokkha
Pātimokkhasaṃvarasutta
SN 47.47
Ác Hành
Duccaritasutta
SN 47.48
Thân Hữu
Mittasutta
SN 47.49
Các Cảm Thọ
Vedanāsutta
SN 47.50
Các Lậu Hoặc
Āsavasutta
6. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
SN 47.51–62
Hướng Về Đông
Gaṅgānadīādisuttadvādasaka
7. Phẩm Không Phóng Dật
SN 47.63–72
Như Lai
Tathāgatādisutta
8. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
SN 47.73–84
Việc Làm Cần Sức Mạnh
Balādisutta
9. Phẩm Tầm Cầu
SN 47.85–94
Tầm Cầu
Esanādisutta
10. Phẩm Bộc Lưu
SN 47.95–104
Thượng Phần Kiết Sử
Uddhambhāgiyādisutta