Sáng/Tối
🔍 Việt 🔍 Pali 🔊 About

Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh

SN 48 - Tương Ưng Căn: Indriyasaṃyutta

1. Phẩm Thanh Tịnh
SN 48.1 Thanh Tịnh Suddhikasutta
SN 48.2 Dự Lưu (1) Paṭhamasotāpannasutta
SN 48.3 Dự Lưu (2) Dutiyasotāpannasutta
SN 48.4 A-La-Hán (1) Paṭhamaarahantasutta
SN 48.5 A-La-Hán (2) Dutiyaarahantasutta
SN 48.6 Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 48.7 Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 48.8 Cần Phải Quán Daṭṭhabbasutta
SN 48.9 Phân Biệt Paṭhamavibhaṅgasutta
SN 48.10 Phân Tích Dutiyavibhaṅgasutta
2. Phẩm Có Phần Yếu Hơn
SN 48.11 Chứng Ðược Paṭilābhasutta
SN 48.12 Tóm Tắt (1) Paṭhamasaṅkhittasutta
SN 48.13 Tóm Tắt (2) Dutiyasaṅkhittasutta
SN 48.14 Tóm Tắt (3) Tatiyasaṅkhittasutta
SN 48.15 Rộng Thuyết (1) Paṭhamavitthārasutta
SN 48.16 Rộng Thuyết (2) Dutiyavitthārasutta
SN 48.17 Rộng Thuyết (3) Tatiyavitthārasutta
SN 48.18 Thực Hành Paṭipannasutta
SN 48.19 Tịch Tịnh Sampannasutta
SN 48.20 Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc Āsavakkhayasutta
3. Phẩm Sáu Căn
SN 48.21 Không Có Tái Sanh, hay Người Có Trí Punabbhavasutta
SN 48.22 Mạng Jīvitindriyasutta
SN 48.23 Chánh Lý Aññindriyasutta
SN 48.24 Nhứt Thắng Trí, hay Nhất Chủng Tử Ekabījīsutta
SN 48.25 Thanh Tịnh Suddhakasutta
SN 48.26 Dòng Nước hay Dự Lưu Sotāpannasutta
SN 48.27 A-La-Hán (1) Arahantasutta
SN 48.28 A-La-Hán hay Phật (2) Sambuddhasutta
SN 48.29 Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 48.30 Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
4. Phẩm Lạc Căn
SN 48.31 Thanh Tịnh Suddhikasutta
SN 48.32 Dòng Nước Sotāpannasutta
SN 48.33 A-La-Hán Arahantasutta
SN 48.34 Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 48.35 Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 48.36 Phân Tích (1) Paṭhamavibhaṅgasutta
SN 48.37 Phân Tích (2) Dutiyavibhaṅgasutta
SN 48.38 Phân Tích (3) Tatiyavibhaṅgasutta
SN 48.39 Cây Quay Ra Lửa Kaṭṭhopamasutta
SN 48.40 Sanh Uppaṭipāṭikasutta
5. Phẩm Về Già
SN 48.41 Già Jarādhammasutta
SN 48.42 Bà-La-Môn Unnābha Uṇṇābhabrāhmaṇasutta
SN 48.43 Sāketa Sāketasutta
SN 48.44 Pubbakoṭṭhaka (Ngôi nhà phía Ðông) Pubbakoṭṭhakasutta
SN 48.45 Vườn Phía Ðông (1) Paṭhamapubbārāmasutta
SN 48.46 Vườn Phía Ðông (2) Dutiyapubbārāmasutta
SN 48.47 Vườn Phía Ðông (3) Tatiyapubbārāmasutta
SN 48.48 Vườn Phía Ðông (4) Catutthapubbārāmasutta
SN 48.49 Pindolo (Kẻ tìm tòi các đống rác) Piṇḍolabhāradvājasutta
SN 48.50 Tín, hay Ngôi Chợ Āpaṇasutta
6. Phẩm Thứ Sáu
SN 48.51 Sālā Sālasutta
SN 48.52 Mallikà Mallikasutta
SN 48.53 Hữu Học Sekhasutta
SN 48.54 Vết Chân Padasutta
SN 48.55 Lõi Cây Sārasutta
SN 48.56 Y Chỉ, An Trú Patiṭṭhitasutta
SN 48.57 Phạm Thiên Sahampatibrahmasutta
SN 48.58 Hang Con Gấu Sūkarakhatasutta
SN 48.59 Sanh (1) Paṭhamauppādasutta
SN 48.60 Sanh (2) Dutiyauppādasutta
7. Phẩm Giác Phần
SN 48.61 Kiết Sử Saṃyojanasutta
SN 48.62 Tùy Miên Anusayasutta
SN 48.63 Liễu Tri hay Con Ðường Ra Khỏi Pariññāsutta
SN 48.64 Ðoạn Diệt Các Lậu Hoặc Āsavakkhayasutta
SN 48.65 Hai Quả Paṭhamaphalasutta
SN 48.66 Bảy Lợi Ích Dutiyaphalasutta
SN 48.67 Cây (1) Paṭhamarukkhasutta
SN 48.68 Cây (2) Dutiyarukkhasutta
SN 48.69 Cây (3) Tatiyarukkhasutta
SN 48.70 Cây (4) Catuttharukkhasutta
8. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
SN 48.71–82 Viễn Ly (1) Pācīnādisutta
9. Phẩm Không Phóng Dật
SN 48.83–92 Viễn Ly (2) Appamādavagga
10. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
SN 48.93–104 Viễn Ly (3)
11. Phẩm Tầm Cầu
SN 48.105–114 Viễn Ly (4) Esanāvagga
12. Phẩm Bộc Lưu
SN 48.115–124 Thượng Phần Oghādisutta
13. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
SN 48.125–136 Thiền Về Hướng Đông Punapācīnādisutta
13. Phẩm Không Phóng Dật
SN 48.137–146 Không Phóng Dật Punaappamādavagga
13. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
SN 48.147–158 Các Việc Làm Cần Sức Mạnh Punabalakaraṇīyavagga
14. Phẩm Tầm Cầu
SN 48.159–168 Tầm Cầu Punaesanāvagga
15. Phẩm Bộc Lưu
SN 48.169–178 Thượng Phần Kiết Sử Punaoghādisutta