| 1. Phẩm Thanh Tịnh |
| SN 48.1 |
Thanh Tịnh |
Suddhikasutta |
| SN 48.2 |
Dự Lưu (1) |
Paṭhamasotāpannasutta |
| SN 48.3 |
Dự Lưu (2) |
Dutiyasotāpannasutta |
| SN 48.4 |
A-La-Hán (1) |
Paṭhamaarahantasutta |
| SN 48.5 |
A-La-Hán (2) |
Dutiyaarahantasutta |
| SN 48.6 |
Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) |
Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta |
| SN 48.7 |
Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) |
Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta |
| SN 48.8 |
Cần Phải Quán |
Daṭṭhabbasutta |
| SN 48.9 |
Phân Biệt |
Paṭhamavibhaṅgasutta |
| SN 48.10 |
Phân Tích |
Dutiyavibhaṅgasutta |
| 2. Phẩm Có Phần Yếu Hơn |
| SN 48.11 |
Chứng Ðược |
Paṭilābhasutta |
| SN 48.12 |
Tóm Tắt (1) |
Paṭhamasaṅkhittasutta |
| SN 48.13 |
Tóm Tắt (2) |
Dutiyasaṅkhittasutta |
| SN 48.14 |
Tóm Tắt (3) |
Tatiyasaṅkhittasutta |
| SN 48.15 |
Rộng Thuyết (1) |
Paṭhamavitthārasutta |
| SN 48.16 |
Rộng Thuyết (2) |
Dutiyavitthārasutta |
| SN 48.17 |
Rộng Thuyết (3) |
Tatiyavitthārasutta |
| SN 48.18 |
Thực Hành |
Paṭipannasutta |
| SN 48.19 |
Tịch Tịnh |
Sampannasutta |
| SN 48.20 |
Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc |
Āsavakkhayasutta |
| 3. Phẩm Sáu Căn |
| SN 48.21 |
Không Có Tái Sanh, hay Người Có Trí |
Punabbhavasutta |
| SN 48.22 |
Mạng |
Jīvitindriyasutta |
| SN 48.23 |
Chánh Lý |
Aññindriyasutta |
| SN 48.24 |
Nhứt Thắng Trí, hay Nhất Chủng Tử |
Ekabījīsutta |
| SN 48.25 |
Thanh Tịnh |
Suddhakasutta |
| SN 48.26 |
Dòng Nước hay Dự Lưu |
Sotāpannasutta |
| SN 48.27 |
A-La-Hán (1) |
Arahantasutta |
| SN 48.28 |
A-La-Hán hay Phật (2) |
Sambuddhasutta |
| SN 48.29 |
Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) |
Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta |
| SN 48.30 |
Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) |
Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta |
| 4. Phẩm Lạc Căn |
| SN 48.31 |
Thanh Tịnh |
Suddhikasutta |
| SN 48.32 |
Dòng Nước |
Sotāpannasutta |
| SN 48.33 |
A-La-Hán |
Arahantasutta |
| SN 48.34 |
Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) |
Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta |
| SN 48.35 |
Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) |
Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta |
| SN 48.36 |
Phân Tích (1) |
Paṭhamavibhaṅgasutta |
| SN 48.37 |
Phân Tích (2) |
Dutiyavibhaṅgasutta |
| SN 48.38 |
Phân Tích (3) |
Tatiyavibhaṅgasutta |
| SN 48.39 |
Cây Quay Ra Lửa |
Kaṭṭhopamasutta |
| SN 48.40 |
Sanh |
Uppaṭipāṭikasutta |
| 5. Phẩm Về Già |
| SN 48.41 |
Già |
Jarādhammasutta |
| SN 48.42 |
Bà-La-Môn Unnābha |
Uṇṇābhabrāhmaṇasutta |
| SN 48.43 |
Sāketa |
Sāketasutta |
| SN 48.44 |
Pubbakoṭṭhaka (Ngôi nhà phía Ðông) |
Pubbakoṭṭhakasutta |
| SN 48.45 |
Vườn Phía Ðông (1) |
Paṭhamapubbārāmasutta |
| SN 48.46 |
Vườn Phía Ðông (2) |
Dutiyapubbārāmasutta |
| SN 48.47 |
Vườn Phía Ðông (3) |
Tatiyapubbārāmasutta |
| SN 48.48 |
Vườn Phía Ðông (4) |
Catutthapubbārāmasutta |
| SN 48.49 |
Pindolo (Kẻ tìm tòi các đống rác) |
Piṇḍolabhāradvājasutta |
| SN 48.50 |
Tín, hay Ngôi Chợ |
Āpaṇasutta |
| 6. Phẩm Thứ Sáu |
| SN 48.51 |
Sālā |
Sālasutta |
| SN 48.52 |
Mallikà |
Mallikasutta |
| SN 48.53 |
Hữu Học |
Sekhasutta |
| SN 48.54 |
Vết Chân |
Padasutta |
| SN 48.55 |
Lõi Cây |
Sārasutta |
| SN 48.56 |
Y Chỉ, An Trú |
Patiṭṭhitasutta |
| SN 48.57 |
Phạm Thiên |
Sahampatibrahmasutta |
| SN 48.58 |
Hang Con Gấu |
Sūkarakhatasutta |
| SN 48.59 |
Sanh (1) |
Paṭhamauppādasutta |
| SN 48.60 |
Sanh (2) |
Dutiyauppādasutta |
| 7. Phẩm Giác Phần |
| SN 48.61 |
Kiết Sử |
Saṃyojanasutta |
| SN 48.62 |
Tùy Miên |
Anusayasutta |
| SN 48.63 |
Liễu Tri hay Con Ðường Ra Khỏi |
Pariññāsutta |
| SN 48.64 |
Ðoạn Diệt Các Lậu Hoặc |
Āsavakkhayasutta |
| SN 48.65 |
Hai Quả |
Paṭhamaphalasutta |
| SN 48.66 |
Bảy Lợi Ích |
Dutiyaphalasutta |
| SN 48.67 |
Cây (1) |
Paṭhamarukkhasutta |
| SN 48.68 |
Cây (2) |
Dutiyarukkhasutta |
| SN 48.69 |
Cây (3) |
Tatiyarukkhasutta |
| SN 48.70 |
Cây (4) |
Catuttharukkhasutta |
| 8. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết |
| SN 48.71–82 |
Viễn Ly (1) |
Pācīnādisutta |
| 9. Phẩm Không Phóng Dật |
| SN 48.83–92 |
Viễn Ly (2) |
Appamādavagga |
| 10. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh |
| SN 48.93–104 |
Viễn Ly (3) |
|
| 11. Phẩm Tầm Cầu |
| SN 48.105–114 |
Viễn Ly (4) |
Esanāvagga |
| 12. Phẩm Bộc Lưu |
| SN 48.115–124 |
Thượng Phần |
Oghādisutta |
| 13. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết |
| SN 48.125–136 |
Thiền Về Hướng Đông |
Punapācīnādisutta |
| 13. Phẩm Không Phóng Dật |
| SN 48.137–146 |
Không Phóng Dật |
Punaappamādavagga |
| 13. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh |
| SN 48.147–158 |
Các Việc Làm Cần Sức Mạnh |
Punabalakaraṇīyavagga |
| 14. Phẩm Tầm Cầu |
| SN 48.159–168 |
Tầm Cầu |
Punaesanāvagga |
| 15. Phẩm Bộc Lưu |
| SN 48.169–178 |
Thượng Phần Kiết Sử |
Punaoghādisutta |