Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 45 - Tương Ưng Ðạo: Maggasaṃyutta
1. Phẩm Vô Minh
SN 45.1
Vô Minh
Avijjāsutta
SN 45.2
Một Nửa
Upaḍḍhasutta
SN 45.3
Sāriputta
Sāriputtasutta
SN 45.4
Bà La Môn
Jāṇussoṇibrāhmaṇasutta
SN 45.5
Với Mục Ðích Gì?
Kimatthiyasutta
SN 45.6
Một Tỷ-Kheo Khác (1)
Paṭhamaaññatarabhikkhusutta
SN 45.7
Một Tỷ-Kheo Khác (2)
Dutiyaaññatarabhikkhusutta
SN 45.8
Phân Tích
Vibhaṅgasutta
SN 45.9
Râu lúa mì
Sūkasutta
SN 45.10
Nandiya
Nandiyasutta
2. Phẩm Trú
SN 45.11
Trú (1)
Paṭhamavihārasutta
SN 45.12
Trú (2)
Dutiyavihārasutta
SN 45.13
Hữu Học
Sekkhasutta
SN 45.14
Sanh Khởi (1)
Paṭhamauppādasutta
SN 45.15
Sanh Khởi (2)
Dutiyauppādasutta
SN 45.16
Thanh Tịnh (1)
Paṭhamaparisuddhasutta
SN 45.17
Thanh Tịnh (2)
Dutiyaparisuddhasutta
SN 45.18
Vườn Gà (1)
Paṭhamakukkuṭārāmasutta
SN 45.19
Vườn Gà (2)
Dutiyakukkuṭārāmasutta
SN 45.20
Vườn Gà (3)
Tatiyakukkuṭārāmasutta
3. Phẩm Tà Tánh
SN 45.21
Tà Tánh
Micchattasutta
SN 45.22
Pháp Bất Thiện
Akusaladhammasutta
SN 45.23
Ðạo Lộ (1)
Paṭhamapaṭipadāsutta
SN 45.24
Ðạo Lộ (2)
Dutiyapaṭipadāsutta
SN 45.25
Không Phải Chân Nhân (1)
Paṭhamaasappurisasutta
SN 45.26
Không Phải Chân Nhân (2)
Dutiyaasappurisasutta
SN 45.27
Cái Bình
Kumbhasutta
SN 45.28
Ðịnh
Samādhisutta
SN 45.29
Thọ
Vedanāsutta
SN 45.30
Uttiya (hay Uttika)
Uttiyasutta
4. Phẩm Về Hạnh
SN 45.31
Hạnh
Paṭhamapaṭipattisutta
SN 45.32
Người Hành Trì
Dutiyapaṭipattisutta
SN 45.33
Thối Thất
Viraddhasutta
SN 45.34
Ðến Bờ Bên Kia
Pāraṅgamasutta
SN 45.35
Sa Môn Hạnh (1)
Paṭhamasāmaññasutta
SN 45.36
Sa Môn Hạnh (2)
Dutiyasāmaññasutta
SN 45.37
Bà-La-Môn Hạnh (1)
Paṭhamabrahmaññasutta
SN 45.38
Bà-La-Môn Hạnh (2)
Dutiyabrahmaññasutta
SN 45.39
Phạm Hạnh (1)
Paṭhamabrahmacariyasutta
SN 45.40
Phạm Hạnh (2)
Dutiyabrahmacariyasutta
5. Phẩm Ngoại Đạo Trung Lược
SN 45.41
Ly Tham
Rāgavirāgasutta
SN 45.42–47
Kiết Sử
Saṃyojanappahānādisuttachakka
SN 45.48
Không Chấp Thủ
Anupādāparinibbānasutta
6. Phẩm Mặt Trời Lược Thuyết
SN 45.49
Thiện Hữu (1)
Kalyāṇamittasutta
SN 45.50–54
Giới Hạnh (1)
Sīlasampadādisuttapañcaka
SN 45.55
Như Lý (1)
Yonisomanasikārasampadāsutta
SN 45.56
Thiện Hữu (2)
Dutiyakalyāṇamittasutta
SN 45.57–61
Gíới Hạnh (2)
Dutiyasīlasampadādisuttapañcaka
SN 45.62
Như Lý (2)
Dutiyayonisomanasikārasampadāsutta
7. Một Pháp Trung Lược
SN 45.63
Bạn Hữu Với Thiện (1)
Kalyāṇamittasutta
SN 45.64–68
Giới Hạnh (1)
Sīlasampadādisuttapañcaka
SN 45.69
Như Lý (1)
Yonisomanasikārasampadāsutta
SN 45.70
Bạn Hữu Với Thiện (2)
Dutiyakalyāṇamittasutta
SN 45.71–75
Giới Hạnh (2)
Dutiyasīlasampadādisuttapañcaka
SN 45.76
Như Lý (2)
Dutiyayonisomanasikārasampadāsutta
8. Một Pháp Trung Lược (2)
SN 45.77
Bạn Hữu Với Thiện (1)
Kalyāṇamittasutta
SN 45.78–82
Giới Hạnh (1)
Sīlasampadādisuttapañcaka
SN 45.83
Như Lý (1)
Yonisomanasikārasampadāsutta
SN 45.84
Bạn Hữu Với Thiện (2)
Dutiyakalyāṇamittasutta
SN 45.85–89
Giới Hạnh (2)
Dutiyasīlasampadādisuttapañcaka
SN 45.90
Như Lý (2)
Dutiyayonisomanasikārasampadāsutta
9. Phẩm Hằng Hà Lược Thuyết
SN 45.91
Phương Ðông (1)
Paṭhamapācīnaninnasutta
SN 45.92–95
Phương Ðông (2-5)
Dutiyādipācīnaninnasuttacatukka
SN 45.96
Phương Ðông (6)
Chaṭṭhapācīnaninnasutta
SN 45.97
Biển (1)
Paṭhamasamuddaninnasutta
SN 45.98–102
Biển (2-6)
Dutiyādisamuddaninnasuttapañcaka
10. Phẩm Hằng Hà Lược Thuyết (2)
SN 45.103
Phương Ðông (1)
Paṭhamapācīnaninnasutta
SN 45.104–108
Phương Ðông (2-6)
Dutiyādipācīnaninnasuttapañcaka
SN 45.109
Biển (1)
Paṭhamasamuddaninnasutta
SN 45.110–114
Biển (2-6)
Dutiyādisamuddaninnasutta
SN 45.115
Phương Đông (1)
Paṭhamapācīnaninnasutta
SN 45.116–120
Phương Đông (2-6)
Dutiyādipācīnaninnasutta
SN 45.121
Biển (1)
Paṭhamasamuddaninnasutta
SN 45.122–126
Biển (2-6)
Dutiyādisamuddaninnasutta
SN 45.127
Phương Đông (1)
Paṭhamapācīnaninnasutta
SN 45.128–132
Phương Đông (2-6)
Dutiyādipācīnaninnasutta
SN 45.133
Biển (1)
Paṭhamasamuddaninnasutta
SN 45.134–138
Biển (2-6)
Dutiyādisamuddaninnasutta
11. Phẩm Không Phóng Dật
SN 45.139
Như Lai
Tathāgatasutta
SN 45.140
Dấu Chân (I-IV)
Padasutta
SN 45.141–145
Chóp Mái (I-IV)
Kūṭādisutta
SN 45.146–148
Mặt Trăng (I-IV)
Candimādisutta
12. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
SN 45.149
Sức Lực
Balasutta
SN 45.150
Các Hột Giống
Bījasutta
SN 45.151
Con Rắn
Nāgasutta
SN 45.152
Cây
Rukkhasutta
SN 45.153
Cái Ghè
Kumbhasutta
SN 45.154
Râu Lúa Mì
Sūkasutta
SN 45.155
Hư Không
Ākāsasutta
SN 45.156
Mây Mưa (1)
Paṭhamameghasutta
SN 45.157
Mây Mưa (2)
Dutiyameghasutta
SN 45.158
Chiếc Thuyền
Nāvāsutta
SN 45.159
Các Khách
Āgantukasutta
SN 45.160
Con Sông
Nadīsutta
13. Phẩm Tầm Cầu
SN 45.161
Tầm Cầu-Liễu Tri-Ðoạn Diệt-Ðoạn Tận
Esanāsutta
SN 45.162
Kiêu Mạn (I-IV)
Vidhāsutta
SN 45.163
Lậu Hoặc (I-IV)
Āsavasutta
SN 45.164
Hữu (I-IV)
Bhavasutta
SN 45.165
Khổ Tánh (I-IV)
Dukkhatāsutta
SN 45.166
Hoang Vu (I-IV)
Khilasutta
SN 45.167
Cấu Nhiễm (I-IV)
Malasutta
SN 45.168
Dao Ðộng (I-IV)
Nīghasutta
SN 45.169
Thọ (I-IV)
Vedanāsutta
SN 45.170
Khát Ái (I-IV)
Taṇhāsutta
14. Phẩm Bộc Lưu
SN 45.171
Bộc Lưu
Oghasutta
SN 45.172
Ách Phược
Yogasutta
SN 45.173
Chấp Thủ
Upādānasutta
SN 45.174
Hệ Phược
Ganthasutta
SN 45.175
Tuỳ Miên
Anusayasutta
SN 45.176
Dục Công Đức
Kāmaguṇasutta
SN 45.177
Các Triền Cái
Nīvaraṇasutta
SN 45.178
Uẩn
Upādānakkhandhasutta
SN 45.179
Hạ Phần Kiết Sử
Orambhāgiyasutta
SN 45.180
Thượng Phần Kiết Sử
Uddhambhāgiyasutta