Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 56 - Tương Ưng Sự Thật: Saccasaṃyutta
1. Phẩm Ðịnh
SN 56.1
Ðịnh
Samādhisutta
SN 56.2
Thiền Tịnh
Paṭisallānasutta
SN 56.3
Thiện Nam Tử (1)
Paṭhamakulaputtasutta
SN 56.4
Thiện Nam Tử (2)
Dutiyakulaputtasutta
SN 56.5
Sa-Môn, Bà-La-Môn (1)
Paṭhamasamaṇabrāhmaṇasutta
1. Phẩm Định
SN 56.6
Sa-Môn, Bà-La-Môn (2)
Dutiyasamaṇabrāhmaṇasutta
SN 56.7
Các Tầm
Vitakkasutta
SN 56.8
Suy Tư
Cintasutta
SN 56.9
Tranh Luận
Viggāhikakathāsutta
SN 56.10
Lời Nói
Tiracchānakathāsutta
2. Phẩm Chuyển Pháp Luân
SN 56.11
Như Lai Thuyết (1)
Dhammacakkappavattanasutta
SN 56.12
Như Lai Thuyết (2)
Tathāgatasutta
SN 56.13
Uẩn
Khandhasutta
SN 56.14
Xứ
Ajjhattikāyatanasutta
SN 56.15
Thọ Trì (1)
Paṭhamadhāraṇasutta
SN 56.16
Thọ Trì (2)
Dutiyadhāraṇasutta
SN 56.17
Vô Minh
Avijjāsutta
SN 56.18
Minh
Vijjāsutta
SN 56.19
Thi Thiết
Saṅkāsanasutta
SN 56.20
Như Thật
Tathasutta
3. Phẩm Koṭigāma
SN 56.21
Minh (1)
Paṭhamakoṭigāmasutta
SN 56.22
Minh (2)
Dutiyakoṭigāmasutta
SN 56.23
Chánh Ðẳng Giác
Sammāsambuddhasutta
SN 56.24
A-La-Hán
Arahantasutta
SN 56.25
Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc
Āsavakkhayasutta
SN 56.26
Thân Hữu
Mittasutta
SN 56.27
Như Thật
Tathasutta
SN 56.28
Thế Giới
Lokasutta
SN 56.29
Cần Phải Liễu Tri Hay Thắng Tri
Pariññeyyasutta
SN 56.30
Gavampati
Gavampatisutta
4. Phẩm Rừng Simsapā
SN 56.31
Simsapā
Sīsapāvanasutta
SN 56.32
Cây Keo
Khadirapattasutta
SN 56.33
Cái Gậy
Daṇḍasutta
SN 56.34
Khăn Ðầu
Celasutta
SN 56.35
Một Trăm Cây Thương
Sattisatasutta
SN 56.36
Sanh Loại
Pāṇasutta
SN 56.37
Ví Dụ Mặt Trời (1)
Paṭhamasūriyasutta
SN 56.38
Ví Dụ Mặt Trời (2)
Dutiyasūriyasutta
SN 56.39
Cột Trụ
Indakhīlasutta
SN 56.40
Tranh Luận
Vādatthikasutta
5. Phẩm Vực Thẳm
SN 56.41
Tư Duy
Lokacintāsutta
SN 56.42
Vực Thẳm
Papātasutta
SN 56.43
Nhiệt Não
Mahāpariḷāhasutta
SN 56.44
Nhà Có Nóc Nhọn
Kūṭāgārasutta
SN 56.45
Chiggala (1) (Lỗ khóa hay sợi lông)
Vālasutta
SN 56.46
Hắc Ám
Andhakārasutta
SN 56.47
Lỗ Khóa (2)
Paṭhamachiggaḷayugasutta
SN 56.48
Lỗ Khóa (3)
Dutiyachiggaḷayugasutta
SN 56.49
Núi Sineru (1) (Tu Di)
Paṭhamasinerupabbatarājasutta
SN 56.50
Núi Sineru (2) (Tu Di)
Dutiyasinerupabbatarājasutta
6. Phẩm Chứng Đạt
SN 56.51
Ðầu Móng tay
Nakhasikhāsutta
SN 56.52
Ao Hồ
Pokkharaṇīsutta
SN 56.53
Hợp Dòng (1)
Paṭhamasambhejjasutta
SN 56.54
Hợp Dòng (2)
Dutiyasambhejjasutta
SN 56.55
Quả Ðất (1)
Paṭhamamahāpathavīsutta
SN 56.56
Quả Ðất (2)
Dutiyamahāpathavīsutta
SN 56.57
Biển (1)
Paṭhamamahāsamuddasutta
SN 56.58
Biển (2)
Dutiyamahāsamuddasutta
SN 56.59
Ví Dụ Với Núi (1)
Paṭhamapabbatūpamasutta
SN 56.60
Ví Dụ Với Núi (2)
Dutiyapabbatūpamasutta
7. Phẩm Bánh Xe Lược Thuyết
SN 56.61
Người Khác
Aññatrasutta
SN 56.62
Biên Ðịa
Paccantasutta
SN 56.63
Trí Tuệ
Paññāsutta
SN 56.64
Rượu
Surāmerayasutta
SN 56.65
Sanh Ở Nước
Odakasutta
SN 56.66
Hiếu Kính Mẹ
Matteyyasutta
SN 56.67
Hiếu Kính Cha
Petteyyasutta
SN 56.68
Kính Trọng Sa-Môn
Sāmaññasutta
SN 56.69
Kính Trọng Bà-La-Môn
Brahmaññasutta
SN 56.70
Kính Trọng Các Bậc Lớn Tuổi
Pacāyikasutta
8. Phẩm Ít Người Từ Bỏ
SN 56.71
Sanh Loại
Pāṇātipātasutta
SN 56.72
Lấy Của Không Cho
Adinnādānasutta
SN 56.73
Trong Các Dục Vọng
Kāmesumicchācārasutta
SN 56.74
Nói Láo
Musāvādasutta
SN 56.75
Nói Ly Gián
Pesuññasutta
SN 56.76
Nói Lời Thô Ác
Pharusavācāsutta
SN 56.77
Nói Lời Phù Phiếm
Samphappalāpasutta
SN 56.78
Hột Giống
Bījagāmasutta
SN 56.79
Phi Thời
Vikālabhojanasutta
SN 56.80
Hương Liệu
Gandhavilepanasutta
9. Phẩm Lúa Gạo Sống Rộng Thuyết
SN 56.81
Múa
Naccagītasutta
SN 56.82
Giường Nằm
Uccāsayanasutta
SN 56.83
Bạc
Jātarūparajatasutta
SN 56.84
Lúa Gạo
Āmakadhaññasutta
SN 56.85
Thịt Sống
Āmakamaṃsasutta
SN 56.86
Con Gái
Kumārikasutta
SN 56.87
Nữ Tỳ
Dāsidāsasutta
SN 56.88
Dê, Dê Rừng
Ajeḷakasutta
SN 56.89
Gà, Heo
Kukkuṭasūkarasutta
SN 56.90
Voi
Hatthigavassasutta
10. Phẩm Chúng Sanh Nhiều Hơn
SN 56.91
Ruộng
Khettavatthusutta
SN 56.92
Mua Bán
Kayavikkayasutta
SN 56.93
Ðưa Tin Tức
Dūteyyasutta
SN 56.94
Cân Lường
Tulākūṭasutta
SN 56.95
Hối Lộ
Ukkoṭanasutta
SN 56.96–101
Sát Hại, Trộm Cắp, Cướp Phá
Chedanādisutta
11. Phẩm Năm Sanh Thú
SN 56.102
Năm Sanh Thú (I)
Manussacutinirayasutta
SN 56.103
Năm Sanh Thú (II)
Manussacutitiracchānasutta
SN 56.104
Năm Sanh Thú (III)
Manussacutipettivisayasutta
SN 56.105–107
Năm Sanh Thú (IV–VI)
Manussacutidevanirayādisutta
SN 56.108–110
Năm Sanh Thú (VIII–X)
Devacutinirayādisutta
SN 56.111–113
Năm Sanh Thú (XI–XIII)
Devamanussanirayādisutta
SN 56.114–116
Năm Sanh Thú (XIV–XVI)
Nirayamanussanirayādisutta
SN 56.117–119
Năm Sanh Thú (XVII–XIX)
Nirayadevanirayādisutta
SN 56.120–122
Năm Sanh Thú (XX–XXII)
Tiracchānamanussanirayādisutta
SN 56.123–125
Năm Sanh Thú (XXIII–XXV)
Tiracchānadevanirayādisutta
SN 56.126–128
Năm Sanh Thú (XXVI–XXVIII)
Pettimanussanirayādisutta
SN 56.129–130
Năm Sanh Thú (XXIX-XXX)
Pettidevanirayādisutta
SN 56.131
Năm Sanh Thú (XXXI)
Pettidevapettivisayasutta