Sáng/Tối
↑
↓
✕
Pali
Việt
Từ điển Pali
📖 Ngẫu Nhiên
📖 Trích Dẫn
📖 Theo Chủ Đề
🔍 Việt
🔍 Pali
🔊
☰
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tập I - Thiên Có Kệ (SN 1-11)
Tập II - Thiên Nhân Duyên (SN 12-21)
Tập III - Thiên Uẩn (SN 22-34)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ (SN 35-44)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm (SN 45-56)
Tăng Chi Bộ Kinh
AN 1: Chương Một Pháp
AN 2: Chương Hai Pháp
AN 3: Chương Ba Pháp
AN 4: Chương Bốn Pháp
AN 5: Chương Năm Pháp
AN 6: Chương Sáu Pháp
AN 7: Chương Bảy Pháp
AN 8: Chương Tám Pháp
AN 9: Chương Chín Pháp
AN 10: Chương Mười Pháp
AN 11: Chương Mười Một Pháp
Tiểu Bộ Kinh
Khuddakapāṭha - Kinh Tiểu Tụng
Dhammapada - Kinh Pháp Cú
Sutta Nipāta - Kinh Tập
Udāna - Kinh Phật Tự Thuyết
Itivuttaka - Kinh Phật Thuyết Như Vậy
Theragāthā - Trưởng Lão Tăng Kệ
Therīgāthā - Trưởng Lão Ni Kệ
Giới Luật
Thiền Định
»
Đóng
Trang Chủ
Trường Bộ Kinh
Trung Bộ Kinh
Tương Ưng Bộ Kinh
Tăng Chi Bộ Kinh
Tiểu Bộ Kinh
Giới Luật
Thiền Định
☸️Công Cụ Khác☸️
Saṃyutta Nikāya — Tương Ưng Bộ Kinh
SN 22 - Tương Ưng Uẩn: Khandhasaṃyutta
Phẩm Nakulapitā
SN 22.1
Nakulapitā
Nakulapitusutta
SN 22.2
Devadaha
Devadahasutta
SN 22.3
Hāliddikāni (1)
Hāliddikānisutta
SN 22.4
Hāliddikāni (2)
Dutiyahāliddikānisutta
SN 22.5
Thiền Ðịnh
Samādhisutta
SN 22.6
Tĩnh Mặc
Paṭisallāṇasutta
SN 22.7
Chấp Thủ Và Ưu Não (1)
Upādāparitassanāsutta
SN 22.8
Chấp Thủ Và Ưu Não (2)
Dutiyaupādāparitassanāsutta
SN 22.9
Ba Thời Là Vô Thường
Kālattayaaniccasutta
SN 22.10
Ba Thời Là Khổ
Kālattayadukkhasutta
SN 22.11
Ba Thời Là Vô Ngã
Kālattayaanattasutta
Phẩm Vô Thường
SN 22.12
Vô Thường
Aniccasutta
SN 22.13
Khổ
Dukkhasutta
SN 22.14
Vô Ngã
Anattasutta
SN 22.15
Cái Gì Vô Thường
Yadaniccasutta
SN 22.16
Cái Gì Khổ
Yaṃdukkhasutta
SN 22.17
Cái Gì Vô Ngã
Yadanattāsutta
SN 22.18
Có Nhân Là Vô Thường
Sahetuaniccasutta
SN 22.19
Có Nhân Là Khổ
Sahetudukkhasutta
SN 22.20
Có Nhân Là Vô Ngã
Sahetuanattasutta
SN 22.21
Ānanda
Ānandasutta
Phẩm Gánh Nặng
SN 22.22
Gánh Nặng
Bhārasutta
SN 22.23
Liễu Tri
Pariññasutta
SN 22.24
Thắng Tri
Abhijānasutta
SN 22.25
Dục Tham
Chandarāgasutta
SN 22.26
Vị Ngọt (1)
Assādasutta
SN 22.27
Vị Ngọt (2)
Dutiyaassādasutta
SN 22.28
Vị Ngọt (3)
Tatiyaassādasutta
SN 22.29
Hoan Hỷ
Abhinandanasutta
SN 22.30
Sanh Khởi
Uppādasutta
SN 22.31
Cội Gốc Của Ðau Khổ
Aghamūlasutta
SN 22.32
Hoại Pháp
Pabhaṅgusutta
Phẩm Không Phải Của Các Ông
SN 22.33
Không Phải Của Các Ông (1)
Natumhākasutta
SN 22.34
Không Phải Của Các Ông (2)
Dutiyanatumhākasutta
SN 22.35
Tỷ-Kheo (1)
Aññatarabhikkhusutta
SN 22.36
Tỷ-Kheo (2)
Dutiyaaññatarabhikkhusutta
SN 22.37
Ānanda (1)
Ānandasutta
SN 22.38
Ānanda (2)
Dutiyaānandasutta
SN 22.39
Tùy Pháp (1)
Anudhammasutta
SN 22.40
Tùy Pháp (2)
Dutiyaanudhammasutta
SN 22.41
Tùy Pháp (3)
Tatiyaanudhammasutta
SN 22.42
Tùy Pháp (4)
Catutthaanudhammasutta
Phẩm Tự Mình Làm Hòn Đảo
SN 22.43
Tự Mình Làm Hòn Ðảo
Attadīpasutta
SN 22.44
Con Ðường
Paṭipadāsutta
SN 22.45
Vô Thường (1)
Aniccasutta
SN 22.46
Vô Thường (2)
Dutiyaaniccasutta
SN 22.47
Quán Kiến
Samanupassanāsutta
SN 22.48
Các Uẩn
Khandhasutta
SN 22.49
Sona (1)
Soṇasutta
SN 22.50
Sona (2)
Dutiyasoṇasutta
SN 22.51
Hỷ Ðược Ðoạn Tận (1)
Nandikkhayasutta
SN 22.52
Hỷ Ðược Ðoạn Tận (2)
Dutiyanandikkhayasutta
Phẩm Tham Luyến
SN 22.53
Tham Luyến
Upayasutta
SN 22.54
Chủng Tử
Bījasutta
SN 22.55
Lời Cảm Hứng
Udānasutta
SN 22.56
Thủ Chuyển
Upādānaparipavattasutta
SN 22.57
Bảy Xứ
Sattaṭṭhānasutta
SN 22.58
Chánh Ðẳng Giác
Sammāsambuddhasutta
SN 22.59
Năm Vị (Vô ngã tưởng)
Anattalakkhaṇasutta
SN 22.60
Mahāli
Mahālisutta
SN 22.61
Lửa Cháy
Ādittasutta
SN 22.62
Ngôn Lộ
Niruttipathasutta
Phẩm A-la-hán
SN 22.63
Chấp Trước
Upādiyamānasutta
SN 22.64
Suy Tưởng
Maññamānasutta
SN 22.65
Hoan Hỷ
Abhinandamānasutta
SN 22.66
Vô Thường
Aniccasutta
SN 22.67
Khổ
Dukkhasutta
SN 22.68
Vô Ngã
Anattasutta
SN 22.69
Không Ðáng Thuộc Tự Ngã
Anattaniyasutta
SN 22.70
Chỉ Trú Cho Ô Nhiễm
Rajanīyasaṇṭhitasutta
SN 22.71
Rādha
Rādhasutta
SN 22.72
Surādha
Surādhasutta
Phẩm Những Gì Được Ăn
SN 22.73
Vị Ngọt
Assādasutta
SN 22.74
Tập Khởi (1)
Samudayasutta
SN 22.75
Tập Khởi (2)
Dutiyasamudayasutta
SN 22.76
Các Vị A-La-Hán (1)
Arahantasutta
SN 22.77
Các Vị A-La-Hán (2)
Dutiyaarahantasutta
SN 22.78
Sư Tử
Sīhasutta
SN 22.79
Ðáng Ðược Ăn
Khajjanīyasutta
SN 22.80
Người Khất Thực
Piṇḍolyasutta
SN 22.81
Pārileyya
Pālileyyasutta
SN 22.82
Trăng Rằm
Puṇṇamasutta
Phẩm Trưởng Lão
SN 22.83
Ānanda
Ānandasutta
SN 22.84
Tissa
Tissasutta
SN 22.85
Yamaka
Yamakasutta
SN 22.86
Anurādha
Anurādhasutta
SN 22.87
Vakkali
Vakkalisutta
SN 22.88
Assaji
Assajisutta
SN 22.89
Khemaka
Khemakasutta
SN 22.90
Channa
Channasutta
SN 22.91
Rāhula (1)
Rāhulasutta
SN 22.92
Rāhula (2)
Dutiyarāhulasutta
Phẩm Hoa
SN 22.93
Dòng Sông
Nadīsutta
SN 22.94
Bông Hoa (hay Tăng trưởng)
Pupphasutta
SN 22.95
Bọt Nước
Pheṇapiṇḍūpamasutta
SN 22.96
Phân Bò
Gomayapiṇḍasutta
SN 22.97
Ðầu Ngón Tay
Nakhasikhāsutta
SN 22.98
Thanh Tịnh (hay Biển)
Suddhikasutta
SN 22.99
Dây Thằng (hay Dây Buộc) (1)
Gaddulabaddhasutta
SN 22.100
Dây Thằng (hay Dây Buộc) (2)
Dutiyagaddulabaddhasutta
SN 22.101
Cán Búa (hay Chiếc Thuyền)
Vāsijaṭasutta
SN 22.102
Vô Thường Tánh (hay Tưởng)
Aniccasaññāsutta
Phẩm Biên
SN 22.103
Biên Kinh
Antasutta
SN 22.104
Khổ
Dukkhasutta
SN 22.105
Hữu Thân
Sakkāyasutta
SN 22.106
Sở Biến Tri
Pariññeyyasutta
SN 22.107
Các Sa Môn (1)
Samaṇasutta
SN 22.108
Các Sa Môn (2)
Dutiyasamaṇasutta
SN 22.109
Dự Lưu
Sotāpannasutta
SN 22.110
A-La-Hán
Arahantasutta
SN 22.111
Dục Ðược Ðoạn Trừ (1)
Chandappahānasutta
SN 22.112
Dục Ðược Ðoạn Trừ (2)
Dutiyachandappahānasutta
Phẩm Thuyết Pháp
SN 22.113
Vô Minh (hay Vị Tỷ-kheo)
Avijjāsutta
SN 22.114
Minh (hay Vị Tỷ-kheo)
Vijjāsutta
SN 22.115
Vị Thuyết Pháp (1)
Dhammakathikasutta
SN 22.116
Vị Thuyết Pháp (2)
Dutiyadhammakathikasutta
SN 22.117
Trói Buộc
Bandhanasutta
SN 22.118
Giải Thoát (1)
Paripucchitasutta
SN 22.119
Giải Thoát (2)
Dutiyaparipucchitasutta
SN 22.120
Kiết Sử
Saṃyojaniyasutta
SN 22.121
Chấp Thủ
Upādāniyasutta
SN 22.122
Vị Giữ Giới
Sīlavantasutta
SN 22.123
Vị Có Nghe
Sutavantasutta
SN 22.124
Kappa (1)
Kappasutta
SN 22.125
Kappa (2)
Dutiyakappasutta
Phẩm Vô Minh
SN 22.126
Tập Pháp (1)
Samudayadhammasutta
SN 22.127
Tập Pháp (2)
Dutiyasamudayadhammasutta
SN 22.128
Tập Pháp (3)
Tatiyasamudayadhammasutta
SN 22.129
Vi Ngọt (1)
Assādasutta
SN 22.130
Vị Ngọt (2)
Dutiyaassādasutta
SN 22.131
Tập Khởi (1)
Samudayasutta
SN 22.132
Tập Khởi (2)
Dutiyasamudayasutta
SN 22.133
Kotthika (1)
Koṭṭhikasutta
SN 22.134
Kotthika (2)
Dutiyakoṭṭhikasutta
SN 22.135
Kotthika (3)
Tatiyakoṭṭhikasutta
Phẩm Than Đỏ
SN 22.136
Than Ðỏ Hực
Kukkuḷasutta
SN 22.137
Vô Thường (1)
Aniccasutta
SN 22.138
Vô Thường (2)
Dutiyaaniccasutta
SN 22.139
Vô Thường (3)
Tatiyaaniccasutta
SN 22.140
Khổ
Dukkhasutta
SN 22.141
Khổ (2)
Dutiyadukkhasutta
SN 22.142
Khổ (3)
Tatiyadukkhasutta
SN 22.143
Vô Ngã
Anattasutta
SN 22.144
Vô Ngã (2)
Dutiyaanattasutta
SN 22.145
Vô Ngã (3)
Tatiyaanattasutta
SN 22.146
Thiện Nam Tử Khổ (1)
Nibbidābahulasutta
SN 22.147
Thiện Nam Tử Khổ (2)
Aniccānupassīsutta
SN 22.148
Thiện Nam Tử Khổ (3)
Dukkhānupassīsutta
SN 22.149
Thấy Vô Ngã
Anattānupassīsutta
Phẩm Kiến
SN 22.150
Nội
Ajjhattasutta
SN 22.151
Cái Này Là Của Tôi
Etaṃmamasutta
SN 22.152
Ngã
Soattāsutta
SN 22.153
Và Nếu Không Phải Của Tôi
Nocamesiyāsutta
SN 22.154
Tà Kiến
Micchādiṭṭhisutta
SN 22.155
Thân Kiến
Sakkāyadiṭṭhisutta
SN 22.156
Ngã Kiến
Attānudiṭṭhisutta
SN 22.157
Thiên Chấp
Abhinivesasutta
SN 22.158
Thiên Chấp (2)
Dutiyaabhinivesasutta
SN 22.159
Ānanda
Ānandasutta